TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
PHẦN MỀM KHAI BÁO HẢI QUAN
CCS4EO_VNACCS
CCS4EO_VNACCS_UM
v1.1
Mã dự án
Mã tài liệu
Phiên bản tài liệu
Hà Nội, 2022
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI TÀI LIỆU
Lý do Mô tả thay đổi
Ngày thay
Phiên bản
đổi
mới
BM-1-102-03
Internal use
Trang 2
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
MỤC LỤC
I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU...................................................................................................... 4
Mục đích tài liệu.............................................................................................................. 4
Phạm vi tài liệu................................................................................................................ 4
Tài liệu liên quan............................................................................................................. 4
Thuật ngữ và các từ viết tắt............................................................................................. 4
II. NỘI DUNG .......................................................................................................................... 5
Giới thiệu chung............................................................................................................. 5
Tổng quan chương trình/phân hệ/module................................................................ 5
Các nội dung khác ................................................................................................... 5
Giới thiệu các chức năng................................................................................................ 5
Các chức năng trong phân hệ hệ thống.................................................................... 5
Các chức năng trong phân hệ tờ khai nhập.............................................................. 6
Các chức năng trong phân hệ tờ khai xuất .............................................................. 6
Các chức năng trong phân hệ tờ khai sửa STQ ....................................................... 6
Các chức năng trong phân hệ tờ khai VCDL .......................................................... 6
Hướng dẫn sử dụng các chức năng hệ thống ................................................................. 7
Hệ thống................................................................................................................... 7
Tờ khai nhập.......................................................................................................... 16
Tờ khai xuất......................................................................................................... 108
Tờ khai sửa STQ.................................................................................................. 199
Danh sách tờ khai VCDL .................................................................................... 223
Các vấn đề thường gặp phải khi sử dụng................................................................... 345
BM-1-102-03
Internal use
Trang 3
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Mục đích tài liệu
Tài liệu này được xây dựng phục vụ cho công việc hướng dẫn sử dụng chi tiết thao tác
các chức năng phần mềm.
Nội dung trình bày trong tài liệu ngắn gọn, theo trình tự các chức năng và hướng dẫn
thực hiện từng bước một. Vì vậy, người dùng có thể dễ dàng sử dụng chương trình thông qua
tài liệu này.
Phạm vi tài liệu
Tài liệu này áp dụng cho hệ thống khai báo hải quan miễn phí với các chức năng sau đây:
I. Hệ thống
II. Tờ khai nhập
III. Tờ khai xuất
IV. Tờ khai sửa STQ
V. Tờ khai VCDL
Tài liệu liên quan
STT
Tên tài liệu
Mã tài liệu/Nguồn
1
2
Thuật ngữ và các từ viết tắt
STT
Thuật ngữ/chữ viết tắt
Mô tả
1
2
3
4
HQ
NK
XK
NSD
Hải quan
Nhập khẩu
Xuất khẩu
Người sử dụng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 4
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II. NỘI DUNG
Giới thiệu chung
Tổng quan chương trình/phân hệ/module
I. Hệ thống
II. Tờ khai nhập
III. Tờ khai xuất
IV. Tờ khai sửa STQ
V. Tờ khai VCDL
Các nội dung khác
Giới thiệu các chức năng
Các chức năng trong phân hệ hệ thống
STT
Chức năng
Mô tả
Đối tượng sử dụng
1
Đăng ký doanh
nghiệp
2
Quản lý tài
khoản khai báo
VNACCS
3
4
Đăng nhập
Thiết lập thông
số khai báo
VNACCS
5
6
7
Thông tin
doanh nghiệp
Thiết lập chữ
ký số
Hỏi thông tin
phản hồi
BM-1-102-03
Internal use
Trang 5
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Các chức năng trong phân hệ tờ khai nhập
STT
Chức năng
Mô tả
Đối tượng sử dụng
1
Danh sách tờ
khai nhập khẩu
2
3
4
5
6
IDA
IDC
IDD
IDA01
IDE
Các chức năng trong phân hệ tờ khai xuất
STT
Chức năng
Mô tả
Đối tượng sử dụng
1
Danh sách tờ
khai xuất khẩu
2
3
4
5
6
EDA
EDC
EDD
EDA01
EDE
Các chức năng trong phân hệ tờ khai sửa STQ
STT
Chức năng
Mô tả
Đối tượng sử dụng
1
Danh sách tờ
khai sửa STQ
2
3
AMA
AMC
Các chức năng trong phân hệ tờ khai VCDL
STT
Chức năng
Mô tả
Đối tượng sử dụng
1
Danh sách tờ
khai VCDL
2
3
4
5
OLA
OLC
COT11
COT
BM-1-102-03
Internal use
Trang 6
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Hướng dẫn sử dụng các chức năng hệ thống
Hệ thống
Đăng ký doanh nghiệp
- Chức năng này cho phép tạo tài khoản quản trị trong trường hợp doanh nghiệp chưa
đăng ký sử dụng phần mềm khai báo
- Điều kiện để đăng ký: doanh nghiệp phải đăng ký tài khoản trên hệ thống đăng ký
người sử dụng
Bước 1: Từ màn hình đăng nhập, NSD chọn chức năng Đăng ký
Hiển thị màn hình:
Bước 2: NSD nhập thông tin đăng ký
Mã doanh nghiệp: mã số thuế đăng ký trên hệ thống đăng ký người sử dụng
Mật khẩu: mật khẩu đăng ký trên hệ thống đăng ký người sử dụng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 7
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
-> Chọn “Đăng ký” nếu tài khoản hợp lệ -> đăng ký TK thành công, Hệ thống tạo tài
khoản quản trị cho doanh nghiệp và hiển thị màn hình cập nhật thông tin doanh nghiệp
Bước 3: NSD nhập thông tin doanh nghiệp -> Chọn “CẬP NHẬT” -> Hệ thống lưu thông
tin vào CSDL
Quản lý tài khoản khai báo VNACCS
- Chức năng này cho phép tài khoản quản trị tạo tài khoản khai báo thông tin với Hải
quan
Bước 1: Sau khi đăng nhập thành công, NSD chọn chức năng Quản lý tài khoản khai
báo VNACCS, hệ thống hiển thị màn hình:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 8
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: NSD nhập thông tin tài khoản
- Mã người sử dụng (User Code): User ID đại diện cho từng người khai báo của
doanh nghiệp khi sử dụng hệ thống VNACCS.
- Mật khẩu (Password): là mật khẩu DN đăng ký để khai báo tới hệ thống VNACCS
- Máy số trạm (Terminal ID): Là các thông số do hệ thống trả về khi đăng ký để
định danh máy trạm và mã kết nối tới hệ thống VNACCS
- Khóa truy cập (Terminal access key): Là các thông số do hệ thống trả về khi đăng
ký để định danh máy trạm và mã kết nối tới hệ thống VNACCS
- Mật khẩu: Mật khẩu sẽ dùng để đăng nhập vào phần mềm khai báo
Chọn “Lưu” để đăng ký tài khoản khai báo, Hệ thống tạo tài khoản khai báo cho doanh nghiệp.
Khi đăng nhập bằng tài khoản khai báo doanh nghiệp sẽ nhập theo quy tắc [MST].[ Mã người
sử dụng] (ví dụ: 8888888888.A1234001)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 9
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Đăng nhập
Cho phép đăng nhập để sử dụng phần mềm khai báo
NSD nhập thông tin
- Tên tài khoản: Tài khoản khai báo được tạo ở mục “Quản lý tài khoản khai báo VNACCS”
(theo quy tắc [MST].[ Mã người sử dụng] (ví dụ: 8888888888.A1234001))
- Mật khẩu: Mật khẩu đăng ký ở mục “Quản lý tài khoản khai báo VNACCS”
- Mã captcha
Thiết lập thông số khai báo VNACCS
- Để sử dụng thông tin tài khoản VNACCS vừa đăng ký vào khai báo trên phần mềm
CCS4EO_VNACCS
Bước 1: Từ màn hình trong hệ thống, NSD chọn chức năng I. HỆ THỐNG -> 2. Thiết
lập thông số khai báo VNACCS
BM-1-102-03
Internal use
Trang 10
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Màn hình hiển thị:
Bước 2: NSD nhập thông tin, Nhấn nút “Lưu” -> Hệ thống lưu thông tin vào CSDL
Thông tin doanh nghiệp
- Chức năng này cho phép Xem và sửa thông tin doanh nghiệp
Bước 1: Từ màn hình trong hệ thống, NSD chọn chức năng I. HỆ THỐNG -> 3. Thông tin
doanh nghiệp
BM-1-102-03
Internal use
Trang 11
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Hiển thị màn hình:
Bước 2: Chọn button “Sửa” , Hệ thống hiển thị màn hình cập nhật thông tin doanh nghiệp
BM-1-102-03
Internal use
Trang 12
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Vào MH button “Cập nhật” disable, NSD sửa các thông tin cần thay đổi -> button
“Cập nhật” enable
NSD chọn “Cập nhật” -> Hệ thống Update thông tin doanh nghiệp vào CSDL
Thiết lập chữ ký số
- Chức năng này cho phép setup lại chữ ký số doanh nghiệp để ký khi gửi
Bước 1: Từ màn hình trong hệ thống, NSD chọn chức năng I. HỆ THỐNG -> 4. Thiết lập
chữ ký số
BM-1-102-03
Internal use
Trang 13
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Hiển thị màn hình:
Bước 2: NSD kết nối chữ ký số, ví dụ cắm USB Token, NSD chọn “Lấy thông tin chứng thư
số” -> Nếu kết nối CKS thành công -> Hiển thị List tên chứng thư số
Bước 3: NSD chọn 1 trong list tên chứng thư số -> Hệ thống tự động điền thông tin vào các
trường còn lại
Bước 4: NSD chọn “Lưu” -> Hệ thống lưu thông tin chữ ký số vào CSDL
BM-1-102-03
Internal use
Trang 14
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Hỏi thông tin phản hồi
Chức năng này cho phép người dung hỏi thông tin phản hồi từ HQ
Bước 1: Từ màn hình chính chọn chức năng I. HỆ THỐNG -> 5. Hỏi thông tin phản hồi
Bước 2: Nhập điều kiện tìm kiếm “Ngày nhận” và nhấn nút “Tìm kiếm”, hệ thống hiển thị
danh sách thông tin phản hồi từ HQ thỏa mãn điều kiện tìm kiếm
Bước 3: Nhấn nút “Kết nối CKS”, hệ thống thực hiện kết nối CKS của doanh nghiệp
Bước 4: Nhấn nút “Hỏi thông tin”
- Nếu chưa kết nối thông tin chữ ký số -> Thông báo: "Phải kết nối thiết bị chữ ký số trước
khi hỏi thông tin tờ khai"
- Nếu đã kết nối thông tin chữ ký số -> Hệ thống hiển thị pop up Xác nhận: "Lấy thông tin
phản hồi từ Cơ quan Hải quan?"
+ Chọn “Có”: Hệ thống gửi message yêu cầu phản hồi thông tin sang HQ và Thông báo: Gửi
yêu cầu lấy thông tin thành công"
+ Chọn “Không”: Đóng popup
Bước 5: Sau khi hỏi thông tin, hệ thống hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar
tiến trình % đếm lùi chạy trong 5 phút)
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 15
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
Tờ khai nhập
Danh sách tờ khai nhập khẩu
Chức năng cho phép người dùng tra cứu, xem chi tiết thông tin tờ khai nhập khẩu đã khai
chính thức
II.3.2.1.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình chính chọn chức năng II. TỜ KHAI NHẬP -> II.01. Danh sách tờ
khai nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 16
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Nhập chỉ tiêu tìm kiếm -> nhấn nút “Tìm kiếm”, hệ thống hiển thị các bản ghi thỏa
mãn điều kiện tìm kiện tìm kiếm
Bước 3: Nhấn nút “Xóa tìm kiếm”, hệ thống chuyển điều kiện tìm kiếm về giá trị mặc định
ban đầu và xóa kết quả tìm kiếm ở bảng grid (nếu có)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 17
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.2.1.2.
Xem chi tiết
Bước 1: Nhấn nút “Xem chi tiết”, hệ thống hiển thị màn hình chi tiết tờ khai nhập khẩu:
- Nhấn các tab: hệ thống chuyển sang các tab người dùng chọn
- Nhấn “Tiếp tục”: hệ thống di chuyển sang tab tiếp theo
- Nhấn “Quay lại”: hệ thống quay lại tab trước đó
- Nhấn “Đóng”: hệ thống quay lại màn hình tìm kiếm
- Tờ khai nhập khẩu bao gồm các tab:
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 18
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Nhấn nút “Xem chi tiết”, hệ thống hiển thị popup chi tiết thông tin hàng hóa:
Nhấn “Đóng”, hệ thống quay lại màn hình trước đó
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
o Tab Vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 19
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Hợp đồng và giấy phép nhập khẩu
o Tab Tờ khai trị giá
BM-1-102-03
Internal use
Trang 20
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thuế và bảo lãnh
o Tab Đính kèm khai báo điện tử
o Tab Thông tin trung chuyển
BM-1-102-03
Internal use
Trang 21
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin khác
IDA
- Chức năng này cho phép tra cứu, thêm mới, sửa, xóa, gửi tờ khai nhập khẩu (khai
tạm)
II.3.2.2.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình hệ thống, NSD kích chuột vào thanh menu bên tay trái, chọn Tờ
khai nhập => IDA
BM-1-102-03
Internal use
Trang 22
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Nhập thông tin tra cứu, click Tìm kiếm (Lưu ý bắt buộc nhập đối với các trường
thông tin có dấu *)
Bước 3: Trường hợp muốn xóa dữ liệu tìm kiếm, người dùng click button Xóa tìm kiếm, Hệ
thống tự động xóa thông tin đã nhập và đưa màn hình tìm kiếm về trạng thái mặc định.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 23
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.2.2.2.
Thêm mới tờ khai
Bước 1: Tại màn hình tìm kiếm, click button Thêm mới. Hệ thống chuyển sang giao diện
Thêm mới tờ khai nhập khẩu.
Bước 2: Nhập đầy đủ thông tin theo yêu cầu tại tab THÔNG TIN CHUNG, click Tiếp tục
để chuyển sang tab DANH SÁCH HÀNG
BM-1-102-03
Internal use
Trang 24
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Trường hợp người dùng muốn nhập thông tin trực tiếp, click button Thêm mới, hệ
thống hiển thị màn hình Thêm mới hàng hóa
Bước 4: Nhấn Lưu để lưu lại toàn bộ thông tin đã nhập. Nhấn Đóng nếu muốn quay lại màn
hình DANH SÁCH HÀNG
BM-1-102-03
Internal use
Trang 25
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 5: Trường hợp người dùng muốn thêm file từ Excel, click Tải file Excel mẫu để tải
file excel mẫu Danh sách hàng.
Bước 6: Sau khi nhập đầy đủ thông tin yêu cầu vào Excel, người dùng có thể chọn Thêm
mới từ Excel để thêm file Excel đã nhập lên hệ thống.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 26
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 7: Trường hợp người dùng muốn sửa hàng hóa đã nhập, bấm vào button Sửa dưới cột
Thao tác, hệ thống sẽ hiển thị thông tin hàng hóa đã nhập lên để cho phép người dùng chỉnh
sửa. Sau khi chỉnh sửa, bấm Lưu để lưu thông tin.
Bước 8: Trường hợp người dùng muốn xóa hàng hóa đã nhập, bấm vào button Xóa dưới cột
Thao tác, hệ thống sẽ hiển thị pop up Xác nhận, bấm vào Có để xóa hàng, Không để quay
lại màn hình danh sách.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 27
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 9: Sau khi hoàn thành nhập danh sách hàng, click Tiếp tục để chuyển sang màn hình
ĐƠN VỊ XUẤT NHẬP KHẨU
Bước 10: Sau khi nhập thông tin cần thiết, người dùng có thể bấm Tiếp tục để chuyển sang
màn hình VẬN ĐƠN
BM-1-102-03
Internal use
Trang 28
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 11: Sau khi nhập thông tin cần thiết, người dùng có thể bấm Tiếp tục để chuyển sang
màn hình HỢP ĐỒNG VÀ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Bước 12: Sau khi nhập thông tin cần thiết, người dùng có thể bấm Tiếp tục để chuyển sang
màn hình TỜ KHAI TRỊ GIÁ
BM-1-102-03
Internal use
Trang 29
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 13: Sau khi nhập thông tin cần thiết, người dùng có thể bấm Tiếp tục để chuyển sang
màn hình THUẾ VÀ BẢO LÃNH
Bước 14: Sau khi nhập thông tin cần thiết, người dùng có thể bấm Tiếp tục để chuyển sang
màn hình ĐÍNH KÈM KHAI BÁO ĐIỆN TỬ
BM-1-102-03
Internal use
Trang 30
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 14: Sau khi nhập thông tin cần thiết, người dùng có thể bấm Tiếp tục để chuyển sang
màn hình THÔNG TIN TRUNG CHUYỂN
Bước 14: Sau khi nhập thông tin cần thiết, người dùng có thể bấm Tiếp tục để chuyển sang
màn hình THÔNG TIN KHÁC
BM-1-102-03
Internal use
Trang 31
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 15: Sau khi nhập đẩy đủ thông tin ở các màn hình, người dùng có thể nhấn Lưu để lưu
tờ khai phục vụ việc khai báo sau này. Hệ thống hiển thị pop-up Xác nhận, nhấn Có để lưu
thông tin.
Bước 16: Trường hợp người dùng muốn Lưu mẫu để phục vụ việc khai báo, click button
Lưu mẫu, Hệ thống hiển thị màn hình Lưu mẫu tờ khai. Nhập đầy đủ thông tin yêu cầu và
nhấn Lưu để lưu mẫu.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 32
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 17: Trường hợp người dùng vừa muốn lưu dữ liệu vừa muốn tạo mẫu, click button
Lưu và Tạo mẫu. Tại màn hình Xác nhận, nhấn Có để lưu thông tin, Không để quay lại
màn hình Thêm mới.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 33
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 18: Trường hợp người dùng muốn xóa toàn bộ dữ liệu đã nhập, click button Xóa, chọn
Có, hệ thống sẽ tự động xóa toàn bộ thông tin tờ khai đã nhập
Bước 19: Trường hợp người dùng muốn thực hiện khai tạm lên hệ thống Hải quan, click
button Lưu và khai tạm, hệ thống sẽ yêu cầu người dùng thực hiện kết nối chữ ký số, thực
hiện kết nối chữ ký số vào máy tính và click button Kết nối CKS, hệ thống sẽ hiển thị giao
diện cho phép người dùng xem và chọn chữ ký số để thực hiện khai báo.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 34
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Sau khi Lưu và khai tạm, hệ thống hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến
trình % đếm lùi chạy trong 5 phút)
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 35
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 20: Trường hợp muốn quay lại màn hình Tìm kiếm, người dùng click button Đóng và
chọn Có ở màn hình Xác nhận.
II.3.2.2.3.
Sửa tờ khai
Bước 1: Trường hợp muốn thay đổi thông tin khai báo, người dùng có thể chọn “…” dưới
cột Thao tác, nhấn Sửa tờ khai để thực hiện điều chỉnh thông tin. Hệ thống sẽ hiển thị màn
hính Sửa theo thông tin tờ khai người dùng lựa chọn
Bước 2: Người dùng có thể bấm Tiếp tục để kiểm tra và điều chỉnh lần lượt các phần thông
tin đã nhập, tương tự phần Thêm mới
BM-1-102-03
Internal use
Trang 36
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Sau đã đã hoàn thành chỉnh sửa, bấm Lưu và Khai tạm để thực hiện gửi lại lên hệ
thống. Hệ thống hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến trình % đếm lùi chạy
trong 5 phút)
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 37
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
II.3.2.2.4.
Xóa tờ khai
Bước 1: Tại màn hình tìm kiếm, người dùng click vào button “…” dưới cột Thao tác, chọn
Xóa tờ khai, hệ thống hiển thị màn hình Xác nhận
Bước 2: Chọn Có để xóa thông tin tờ khai, Không để quay về màn hình tìm kiếm.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 38
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.2.2.5.
Xem chi tiết
Bước 1: Tại màn hình tìm kiếm, người dùng click vào button “…” dưới cột Thao tác, chọn
Xem chi tiết, hệ thống hiển thị màn hình Xem chi tiết tờ khai
Bước 2: Trường hợp người dùng muốn thực hiện chỉnh sửa thông tin, bấm vào Sửa ở góc
phải màn hình (chỉ áp dụng với 1 số trạng thái tờ khai), Hệ thống sẽ chuyển sang màn hình
Sửa thông tin tờ khai
BM-1-102-03
Internal use
Trang 39
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Trường hợp người dùng muốn thực hiện xóa tờ khai, bấm vào Xóa ở góc phải màn
hình (chỉ áp dụng với 1 số trạng thái tờ khai). Chọn Có để Xóa tờ khai/Không để quay lại
màn hình Xem chi tiết
II.3.2.2.6.
Quản lý mẫu
Bước 1: Tại màn hình thêm mới/sửa tờ khai, click vào QL Mẫu tờ khai để mở màn hình
QUẢN LÝ MẪU TỜ KHAI
BM-1-102-03
Internal use
Trang 40
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Click button Áp dụng ở cột Thao tác để áp dụng thông tin mẫu người dùng lựa
chọn vào tờ khai hiện tại.
Bước 3: Trường hợp muốn cập nhật mẫu, người dùng click Cập nhật để điều chỉnh thông tin
mẫu thành thông tin tờ khai mà người dùng đang nhập. Chọn Có để xác nhận.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 41
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 4: Trường hợp muốn Xóa mẫu, người dùng click Xóa và chọn Có để xóa Mẫu đã chọn.
IDC
- Chức năng này cho phép tra cứu, xem chi tiết, gửi tờ khai nhập khẩu (khai chính thức)
Tra cứu
II.3.2.3.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình hệ thống, NSD kích chuột vào thanh menu bên tay trái, chọn Tờ khai
nhập => IDC
Bước 2: Nhập thông tin tra cứu, click Tìm kiếm (Lưu ý bắt buộc nhập đối với các trường
thông tin có dấu *)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 42
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Trường hợp muốn xóa dữ liệu tìm kiếm, người dùng click button Xóa tìm kiếm, Hệ
thống tự động xóa thông tin đã nhập và đưa màn hình tìm kiếm về trạng thái mặc định.
II.3.2.3.2.
Khai chính thức
Bước 1: Thực hiện kết nối chữ ký số vào máy tính và click button Kết nối CKS, hệ thống sẽ
hiển thị giao diện cho phép người dùng xem và chọn chữ ký số để thực hiện khai báo.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 43
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Chọn tờ khai người dùng muốn thực hiện khai chính thức, click button “…” ở cột
Thao tác, chọn Khai chính thức
Sau khi “Khai chính thức”, hệ thống hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến
trình % đếm lùi chạy trong 5 phút)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 44
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
II.3.2.3.3.
Xem chi tiết
Bước 1: Tại màn hình tìm kiếm, người dùng click vào button “…” dưới cột Thao tác, chọn
Xem chi tiết, hệ thống hiển thị màn hình Xem chi tiết tờ khai
o Tab Thông tin chung (mặc định)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 45
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Người dùng có thể click Tiếp tục hoặc chọn tab mong muốn để xem thông tin chi
tiết.
o Tab Danh sách hàng
o Đơn vị xuất nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 46
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Vận đơn
o Hợp đồng và giấy phép nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 47
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tờ khai trị giá
o Thuế và bảo lãnh
BM-1-102-03
Internal use
Trang 48
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Đính kèm khai báo điện tử
o Thông tin trung chuyển
BM-1-102-03
Internal use
Trang 49
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Thông tin khác
- Các button trên màn hình được hiển thị theo trạng thái của bản ghi:
Trạng thái
Button
Cấp số tờ khai
Kết nối CKS
Khai chính thức
Đóng
Chờ phản hồi đăng ký
Không được chấp nhận đăng ký
Đăng ký
Đóng
Đóng
Đóng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 50
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Trường hợp người dùng muốn thực hiện Khai chính thức, bấm vào Khai chính
thức ở góc phải màn hình (chỉ áp dụng với 1 số trạng thái tờ khai), Hệ thống sẽ thực hiện
khai chính thức tờ khai.
Hệ thống hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến trình % đếm lùi chạy trong 5
phút)
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 51
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nhấn button “Đóng” hệ thống đóng màn hình “Xem chi tiết”
II.3.2.3.4.
Thông tin xử lý
Bước 1: Tại màn hình tìm kiếm, người dùng click vào button “…” dưới cột Thao tác, chọn
Thông tin xử lý hệ thống hiển thị màn hình "Thông tin xử lý"
Bước 2: Chọn icon "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá). Hệ thống hiển
thị màn hình "Xem thông tin chi tiết"
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = VAD1AC0, VAD2AC0, VAD3AC0/ VAD1BK0, VAD2BK0,
VAD3BK0/ VAD1RC0, VAD2RC0, VAD3RC0
o Tab Thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 52
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách hàng
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
o Tab Vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 53
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Hợp đồng và giấy phép nhập khẩu
o Tab Tờ khai trị giá
BM-1-102-03
Internal use
Trang 54
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thuế và bảo lãnh
o Tab Đính kèm khai báo điện tử
BM-1-102-03
Internal use
Trang 55
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin khác
o Tab Chỉ thị hải quan
o Tab Thông báo của hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 56
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Loại phản hồi = VAD1AG0, VAD2AG0/ VAD1BJ0, VAD2BJ0/ VAD1RG0,
VAD2RG0
Loại phản hồi = VAF8010
Loại phản hồi = VAF8030
o Tab Thông tin chung
o Tab Thông tin lệ phí
Loại phản hồi = *VIDC: button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn đi => nên không có
màn hình "Xem chi tiết phản hồi" với loại phản hồi này
II.3.2.3.5.
In tờ khai
Bước 1: Tại màn hình tìm kiếm, người dùng click vào button “…” dưới cột Thao tác, chọn
In tờ khai hệ thống in thông tin tờ khai dưới dượng PDF xuống máy người dùng.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 57
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 58
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 59
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
IDD
- Chức năng này cho phép người dùng thực hiện lấy thông tin đăng ký tờ khai xuất khẩu từ
hệ thống HQ trước khi thực hiện sửa
Bước 1: Từ màn hình hệ thống, NSD kích chuột vào thanh menu bên tay trái, chọn KHAI
BÁO TỜ KHAI (ENT) (VNACCS) -> II. TỜ KHAI NHẬP -> II.04. IDD, hệ thống hiển
thị màn hình CN IDD:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 60
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Nhập điều kiện tìm kiếm nhấn buttom “Tìm kiếm” hệ thống hiển thị các bản ghi
thỏa mãn điều kiện tìm kiếm:
Bước 3: Trên màn hình tìm kiếm nhấn button “Kết nối CKS”, hệ thống kết nối thông tin
CKS của doanh nghiệp.
Bước 4: Trên màn hình tìm kiếm nhấn button “Xóa tìm kiếm”, hệ thống reset các tiêu chí
tìm kiếm về giá trị mặc định, xóa dữ liệu tìm kiếm đã có trên danh sách.
Bước 5: Trên danh sách tờ khai, nhấn button “Lấy thông tin đăng ký từ doanh nghiệp” hệ
thống hiển thị popup xác nhận:
- Nhấn “Có”: Hệ thống gửi msg yêu cầu lấy thông tin đăng ký sang hệ thống HQ
- Nhấn: “Không”: Đóng popup xác nhận, quay lại màn hình tìm kiếm không gửi msg
sang HQ
Hệ thống hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến trình % đếm lùi chạy trong 5
phút)
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 61
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
Bước 6: Trên danh sách tờ khai, nhấn button “Thông tin xử lý” hệ thống hiển thị màn hình
Thông tin xử lý.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 62
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nhấn button “Đóng” hệ thống đóng màn hình thông tin xử lý
Bước 7: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = *VIDD => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAD4240
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 63
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Vận đơn
o Tab Hợp đồng và giấy phép nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 64
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Tờ khai trị giá
o Tab Thuế và bảo lãnh
BM-1-102-03
Internal use
Trang 65
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Đính kèm khai báo điện tử
o Tab Thông tin trung chuyển
o Tab Thông tin khác
o Tab Chỉ thị Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 66
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
IDA01
- Chức năng này cho phép tra cứu, thêm mới, sửa, xóa, gửi tờ khai nhập khẩu (khai sửa tạm)
Bước 1: Trên menu chọn II. TỜ KHAI NHẬP-> II.05. IDA01, hệ thống hiển thị màn hình
CN IDA01:
Bước 2: Nhập tiêu chí tìm kiếm nhấn button “Tìm kiếm”, hệ thống hiển thị các bản ghi thỏa
mãn điều kiện tìm kiếm:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 67
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Nhấn button “Kết nối CKS”, Hệ thống thực hiện kết nối chữ ký số.
Bước 4: Nhấn button “Xóa tìm kiếm”, hệ thống reset dữ liệu các tiêu chí về mặc định, xóa
dữ liệu tìm kiếm đã có trên danh sách
Bước 5: Trên danh sách nhấn icon “...”, Hệ thống hiển thị list các button thao tác, tưng ứng
với từng trạng thái bản ghi:
Trạng thái
Thao tác
302. Đăng kí
Xem chi tiết
Sửa tờ khai
303. Hỏi thông tin TK thành công
0. Đã lưu
Xem chi tiết
Sửa tờ khai
Xem chi tiết
Sửa tờ khai
Xóa tờ khai sửa
Xem chi tiết
Thông tin xử lý
Xem chi tiết
Thông tin xử lý
Xem chi tiết
Thông tin xử lý
In tờ khai
114. Chờ phản hồi sửa tạm
274. Không được chấp nhận sửa tạm
304. Sửa tạm
Bước 6: Trên list thao tác nhấn “Xem chi tiết”, hệ thống hiển thị màn hình xem chi tiết tờ
khai:
- Tab Thông tin chung (default)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 68
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Tab Danh sách hàng
+ Trên danh sách hàng, Nhấn icon “Xem chi tiết” hệ thống hiển thị màn hình chi tiết
thông tin hàng.
- Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
- Tab Vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 69
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Tab Hợp đồng và giấy phép nhập khẩu
- Tab Tờ khai trị giá
- Tab Thuế và bảo lãnh
BM-1-102-03
Internal use
Trang 70
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Tab Đính kèm khai báo điện tử
- Tab Thông tin trung chuyển
- Tab Thông tin khác
BM-1-102-03
Internal use
Trang 71
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Tab Chỉ thị Hải quan
- Các button trên màn hình được hiển thị theo trạng thái của bản ghi:
Trạng thái
Button
302. Đăng ký
Sửa
Đóng
Sửa
303. Hỏi thông tin TK thành công
Đóng
Sửa
0. Đã lưu
Xóa
Đóng
Đóng
Đóng
Đóng
114. Chờ phản hồi sửa tạm
274. Không được chấp nhận sửa tạm
304. Sửa tạm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 72
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 6.1: Trên màn hình chi tiết nhấn Button “Sửa”, hệ thống hiển thị màn hình sửa tờ
khai:
Bước 6.2. Trên màn hình chi tiết tờ khai nhấn button “Xóa”, hệ thống hiển thị popup xác
nhận xóa:
- Nhấn Có, hệ thống xóa bản ghi trên hệ thống, qua lại màn hình tìm kiếm
- Nhấn Không, hệ thống đóng popup xác nhận, hiển thị màn hình chi tiết
tờ khai trước đó.
Bước 6.3. Trên màn hình chi tiết, nhấn button “Tiếp tục” để chuyển sang tab ngay sau đó.
Bước 6.4. Trên màn hình chi tiết, nhấn button “Quay lại” để quay lại tab ngay trước đó
Bước 6.5: Trên màn hình chi tiết, nhấn vào icon các tab hệ thống chuyển đến tab được chọn.
Bước 6.6: Trên màn hình chi tiết, nhấn button “Đóng” hệ thống đóng màn hình chi tiết tờ
khai, quay lại màn hình tìm kiếm trước đó
Bước 7. Trên list thao tác nhấn “Sửa tờ khai”, hệ thống hiển thị màn hình Sửa tờ khai:
- Tab Thông tin chung (default)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 73
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Tab Danh sách hàng
. Trên tab Danh sách hàng, nhấn button “Thêm mới”, hệ thống hiển thị màn hình thêm
mới thông tin hang:
+ Nhập các thông tin hợp lệ, nhấn button “Lưu” hệ thống hiển thị thông tin bản ghi
vừa lưu lên danh sách hang.
+ Nhấn button “Đóng”, hệ thống hiển thị popup xác nhận:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 74
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
++ Nhấn Có, hệ thống đóng màn hình, qua lại màn hình tab danh sách
++ Nhấn Không, hệ thống đóng popup xác nhận, hiển thị màn hình trước đó
. Trên tab Danh sách hàng, nhấn button “Thêm mới từ excel” hệ thống hiển thị màn
hình chọn file
. Trên tab Danh sách hàng, nhấn “Tải file excel mẫu” hệ thống tại file mẫu import
danh sách hang về máy người dung.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 75
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
. Trên danh sách hàng, nhấn icon “Sửa” , hệ thống hiển thị màn hình sửa:
+ Nhập các thông tin hợp lệ, nhấn button “Lưu” hệ thống hiển thị thông tin bản ghi
vừa lưu lên danh sách hang.
+ Nhấn button Đóng, hệ thống hiển thị popup xác nhận:
++ Nhấn Có, hệ thống đóng màn hình sửa, qua lại màn hình tab Danh sách
hàng
++ Nhấn Không, hệ thống đóng popup xác nhận, hiển thị màn hình trước đó.
. Trên danh sách hàng, nhấn icon Xóa, hệ thống hiển thị popup xác nhận:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 76
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn Có, hệ thống xóa bản ghi trên hệ thống, qua lại màn hình tìm kiếm
+ Nhấn Không, hệ thống đóng popup xác nhận, hiển thị màn hình chi tiết tờ khai trước đó.
- Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
- Tab Vận đơn
- Tab Hợp đồng và giấy phép nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 77
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Tab Tờ khai trị giá
- Tab Thuế và bảo lãnh
- Tab Đính kèm khai báo điện tử
BM-1-102-03
Internal use
Trang 78
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Tab Thông tin trung chuyển
- Tab Thông tin khác
- Tab Chỉ thị Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 79
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 7.1. Trên màn hình Sửa tờ khai, nhấn button Kết nối CKS hệ thống thực hiển kết nối
chữ ký số của doanh nghiệp.
Bước 7.2. Trên màn hình sửa, nhận dữ liệu hợp lệ nhấn button Lưu hệ thống lưu dữ liệu vào
DB
Bước 7.4. Trên màn hình sửa, nhận dữ liệu hợp lệ nhấn button Lưu và khai tạm hệ thống
lưu dữ liệu vào DB và gửi thông tin tờ khai sang hệ thống HQ.
- Hệ thống hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến trình % đếm lùi chạy
trong 5 phút)
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 80
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
Bước 7.5. Trên màn hình sửa, nhấn button Xóa hệ thống hiển thị pop up Xác nhận:
- Chọn "Có":
+ Hệ thống xóa trắng tất cả các thông tin người dùng đã nhập của tất cả các tab
+ Đối với các trường có GTMĐ: hiển thị lại GTMĐ ban đầu
- Chọn "Không": quay lại màn hình đang nhập
Bước 7.6. Trên màn hình chi tiết, nhấn button Tiếp tục để chuyển sang tab ngay sau đó.
Bước 7.7. Trên màn hình chi tiết, nhấn button Quay lại để quay lại tab ngay trước đó
Bước 7.8. Trên màn hình chi tiết, nhấn vào icon các tab hệ thống chuyển đến tab được chọn.
Bước 7.9. Trên màn hình Sửa tờ khai, nhấn button Đóng hệ thống hiển thị popup xác nhận:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 81
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nhấn Có, hệ thống Đóng màn hình, qua lại màn hình tìm kiếm
- Nhấn Không, hệ thống đóng popup xác nhận, hiển thị màn hình trước đó đang nhập.
Bước 8. Trên list thao tác nhấn Xóa tờ khai, hệ thống hiển thị popup xác nhận:
- Nhấn Có, hệ thống xóa bản ghi trên hệ thống, qua lại màn hình tìm kiếm
- Nhấn Không, hệ thống đóng popup xác nhận, bản ghi không bị xóa trên hệ thống
Bước 9. Trên list thao tác nhấn “Thông tin xử lý”, hệ thống hiển thị màn hình Thông tin xử
lý:
Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống mở màn
hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = *VIDA01 => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAD0AB0
o Tab Thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 82
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách hàng
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 83
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Vận đơn
o Tab Hợp đồng và giấy phép nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 84
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Tờ khai trị giá
o Tab Thuế và bảo lãnh
BM-1-102-03
Internal use
Trang 85
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Đính kèm khai báo điện tử
o Tab Thông tin trung chuyển
BM-1-102-03
Internal use
Trang 86
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin khác
o Tab Chỉ thị Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 87
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 10. Trên list thao tác nhấn In tờ khai, hệ thống in thông tin tờ khai dưới dượng PDF
xuống máy người dùng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 88
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 89
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 90
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 91
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 92
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
IDE
- Chức năng này cho phép tra cứu, xem chi tiết, gửi tờ khai nhập khẩu (khai sửa chính thức)
II.3.2.6.1. Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình của hệ thống chọn II. Tờ khai nhập khẩu => II.06.IDE
Màn hình hiển thị
Bước 2. Nhập dữ liệu tìm kiếm hợp lệ. Ấn button “Tìm kiếm” . Hệ thống sẽ hiển thị ra toàn
bộ bản ghi tỏa mãn điều kiện tìm kiếm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 93
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3 : Ấn nút “Kết nối CKS”. Hệ thống tự động kết nối chữ kí số
Bước 4: Ấn nút “Xóa tìm kiếm” . Hệ thống sẽ xóa toàn bộ dữ liệu và trở về trạng thái mặc
định ban đầu
*Lưu ý : Button ở cột thao tác của các trạng thái khác nhau
Trạng thái
Thao tác
Sửa tạm
+ Xem chi tiết
+ Khai chính thức
+ Xem chi tiết
Chờ phản hồi sửa
Không được chấp nhận sửa
Sửa
+ Xem thông tin xử lý
+ Xem chi tiết
+ Xem thông tin xử lý
+ Xem chi tiết
+ Thông tin xử lý
+ In tờ khai
II.3.2.6.2.
Xem chi tiết
Bước 1 : Tại màn hình tìm kiếm. chọ 1 bản ghi click vào “Xem chi tiết” ở cột Thao tác
Màn hình hiển thị
-Tab Thông tin chung (mặc định)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 94
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
-Tab danh sách hàng
-Tab đơn vị xuất nhập khẩu
-Tab Vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 95
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
-Tab Hợp đồng và giấy phép xuất khẩu
-Tab tờ khai trị giá
-Tab Thuế và bảo lãnh
BM-1-102-03
Internal use
Trang 96
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
-Tab đính kèm khai báo điện tử
-Tab Thông tin chung chuyển
-Tab Thông tin khác
BM-1-102-03
Internal use
Trang 97
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
-Tab Chỉ thị Hải quan
Bước 2. Trên màn hình, nhấn button Kết nối CKS hệ thống thực hiển kết nối chữ ký số của
doanh nghiệp.
Bước 3 Trên màn hình , nhấn button Khai chính thức hệ thống thực hiện khai chính thức và
gửi thông tin tờ khai sang hệ thống HQ.
- Hệ thống hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến trình % đếm lùi chạy
trong 5 phút)
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 98
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
Bước 4. Trên màn hình chi tiết, nhấn button Tiếp tục để chuyển sang tab ngay sau đó.
Bước 5. Trên màn hình chi tiết, nhấn button Quay lại để quay lại tab ngay trước đó
Bước 6. Trên màn hình chi tiết, nhấn vào icon các tab hệ thống chuyển đến tab được chọn.
Bước 7. Trên màn hình chi tiết, nhấn button Đóng hệ thống đóng màn hình xem chi tiết ,
quay lại màn hình tìm kiếm
II.3.2.6.3.
Thông tin xử lý
Bước 1 : Với những bản ghi có trạng thái “Chờ phản hồi”, “Không được chấp nhận sửa”,
“Sửa” ấn button “Thông tin xử lý” ở cột thao tác
Màn hình hiển thị Popup ‘Thông tin xử lý”:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 99
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = *VIDE => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAD8000
Loại phản hồi = VAD2AE0, VAD3AE0/ VAD2BM0, VAD3BM0/ VAD2RE0,
VAD3RE0/ VAD2AY0, VAD3AY0/ VAD2BZ0, VAD3BZ0/ VAD2RY0,
VAD3RY0/ VADBAC0
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 100
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
o Tab Vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 101
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Hợp đồng và giấy phép nhập khẩu
o Tab Tờ khai trị giá
BM-1-102-03
Internal use
Trang 102
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thuế và bảo lãnh
o Tab Đính kèm khai báo điện tử
BM-1-102-03
Internal use
Trang 103
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin trung chuyển
o Tab Thông tin khác
BM-1-102-03
Internal use
Trang 104
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Chỉ thị Hải quan
II.3.2.6.4.
In tờ khai
Trên list thao tác nhấn In tờ khai, hệ thống in thông tin tờ khai dưới dượng PDF xuống máy
người dùng.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 105
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 106
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 107
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Tờ khai xuất
Danh sách tờ khai xuất khẩu
Chức năng cho phép người dùng tra cứu, xem chi tiết thông tin tờ khai xuất khẩu đã khai
chính thức
II.3.3.1.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình chính chọn chức năng III. TỜ KHAI XUẤT -> III.01. Danh sách tờ
khai xuất khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 108
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Nhập chỉ tiêu tìm kiếm -> và nhấn nút “Tìm kiếm”, hệ thống hiển thị các bản ghi
thỏa mãn điều kiện tìm kiện tìm kiếm
Bước 3: Nhấn nút “Xóa tìm kiếm”, hệ thống chuyển điều kiện tìm kiếm về giá trị mặc định
ban đầu và xóa kết quả tìm kiếm ở bảng grid (nếu có)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 109
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.3.1.2.
Xem chi tiết
Bước 1: Nhấn nút “Xem chi tiết”, hệ thống hiển thị màn hình chi tiết tờ khai xuất khẩu:
- Nhấn các tab: hệ thống chuyển sang các tab người dùng chọn
- Nhấn “Tiếp tục”: hệ thống di chuyển sang tab tiếp theo
- Nhấn “Quay lại”: hệ thống quay lại tab trước đó
- Nhấn “Đóng”: hệ thống quay lại màn hình tìm kiếm
- Tờ khai xuất khẩu bao gồm các tab:
o Tab Thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 110
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách hàng
Nhấn nút “Xem chi tiết”, hệ thống hiển thị popup chi tiết thông tin hàng hóa:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 111
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Nhấn “Đóng”, hệ thống quay lại màn hình trước đó
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
o Tab Vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 112
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Hợp đồng và giấy phép xuất khẩu
o Tab Thuế và bảo lãnh
BM-1-102-03
Internal use
Trang 113
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Đính kèm khai báo điện tử
o Tab Thông tin trung chuyển
BM-1-102-03
Internal use
Trang 114
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng (vanning) và số container
o Tab Thông tin khác
BM-1-102-03
Internal use
Trang 115
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
EDA
II.3.3.2.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình chính chọn chức năng III. TỜ KHAI XUẤT -> III.2 EDA
Bước 2: Nhập dữ liệu tìm kiếm, chọn nút “Tìm kiếm”. Hệ thống hiển thị danh sách thỏa
màn điều kiện tìm kiếm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 116
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Chọn nút “Xóa tìm kiếm” để xóa các giá trị đã tìm kiếm. Hệ thống quay trở về màn
hình ban đầu
Bước 4: Chọn nút "Kết nối CKS" hệ thống kết nối thông tin CKS của doanh nghiệp.
II.3.3.2.2.
Thêm mới
Bước 1: Chọn nút “Thêm mới”, hệ thống hiển thị màn hình Thêm mới
->Chọn nút “Kết nối CKS” hệ thống kết nối thông tin CKS của doanh nghiệp.
Bước 2. Người dùng nhập đầy đủ dữ liệu hợp lệ trên các tab.
o Tab Thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 117
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách hàng
+ Chọn “Thêm mới”. Hệ thống hiển thị màn hình Thêm mới hàng hóa. Sau khi nhập dữ
liệu, chọn “Lưu”, dữ liệu hiển thị tại tab Danh sách hàng
+ Chọn “Thêm từ excel”. Hệ thống hiển thị màn hình chọn file excel cho phép tải dữ liệu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 118
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Chọn “Tải file excel mẫu”. Hệ thống tại xuống file excel theo form mẫu
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 119
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Vận đơn
o Tab Hóa đơn và giấy phép xuất khẩu
o Tab Thuế và bảo lãnh
BM-1-102-03
Internal use
Trang 120
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Định kèm khai báo điện tử
o Tab Thông tin trung chuyển
o Tab Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng (Vanning) và số container
BM-1-102-03
Internal use
Trang 121
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin khác
-> Chọn “Tiếp tục” để chuyển sang tab tiếp theo
->Chọn “Quay lại” để quay về tab trước đó
Bước 7: Chọn “Lưu mẫu”. Hệ thống hiển thị màn hình Lưu mẫu tờ khai đã nhập:
-> Chọn “Lưu” để lưu lại mẫu tờ khai
BM-1-102-03
Internal use
Trang 122
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 8: Chọn nút “Quản lý mẫu tờ khai”. Hệ thống hiển thị danh sách mẫu tờ khai
-> Chọn “ Áp dụng”. Hệ thống tự động nhập thông tin theo tờ khai mẫu
-> Chọn “Cập nhật”. Hệ thống cập nhật thông tin đã điền vào tờ khai mẫu
-> Chọn “Xóa”. Hệ thống xóa tờ khai mẫu
Bước 9: Chọn “Xóa” để Xóa cá thông tin đã điền
Bước 10: Chọn “Đóng”. Hệ thống đóng màn hình Thêm mới về màn hình Tìm kiếm
Bước 11: Chọn “Lưu”/ “Lưu và tạo mẫu”/ “Lưu và khai tam” để lưu thông tin tờ khai
-> Lưu: Lưu thông tin tờ khai
-> Lưu và tạo mẫu: Lưu thông tin tờ khai và lưu mẫu tờ khai
->Lưu và khai tạm: Lưu thông tin tờ khai và gửi thông tin tờ khai
o Hệ thống hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến trình % đếm lùi chạy
trong 5 phút)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 123
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn
đang gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 124
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.3.2.3.
Sửa tờ khai
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng
-> Chọn “Sửa tờ khai” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị màn hình sửa với thông tin của tờ
khai. Các thao tác tương tự màn hình Thêm mới.
II.3.3.2.4.
Xem chi tiết
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng.
-> Chọn “Xem chi tiết” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết thông tin tờ khai
BM-1-102-03
Internal use
Trang 125
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.3.2.5.
Xóa tờ khai
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng.
-> Chọn “Xóa tờ khai” từ cột Thao tác. Hệ thống xóa thông tin tờ khai
II.3.3.2.6.
In tờ khai
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng.
-> Chọn“In tờ khai” từ cột Thao tác. Hệ thống in thông tin tờ khai dưới dượng PDF xuống
máy người dùng.
Biểu mẫu in:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 126
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 127
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 128
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.3.2.7.
Thông tin xử lý
Bước 1: Chọn “Thông tin xử lý” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị popup "Thông tin xử
lý"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 129
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = * VEDA=> button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAE0LA0
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 130
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
o Tab Vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 131
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Hóa đơn và giấy phép nhập khẩu
o Tab Thuế và bảo lãnh
BM-1-102-03
Internal use
Trang 132
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Đính kèm khai báo điện tử
o Tab Thông tin trung chuyển
BM-1-102-03
Internal use
Trang 133
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng (Vanning) và số Container
o Tab Thông tin khác
BM-1-102-03
Internal use
Trang 134
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
EDC
II.3.3.3.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình chính chọn chức năng III. TỜ KHAI XUẤT -> III.3 EDC. Hệ thống
hiển thị màn hình tìm kiếm:
Bước 2: Nhập dữ liệu tìm kiếm, chọn nút “Tìm kiếm”. Hệ thống hiển thị danh sách thỏa màn
điều kiện tìm kiếm
Bước 3: Chọn nút “Xóa tìm kiếm” để xóa các giá trị đã tìm kiếm. Hệ thống quay trở về màn
hình ban đầu
Bước 4: Chọn nút "Kết nối CKS" hệ thống kết nối thông tin CKS của doanh nghiệp.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 135
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
->Chọn nút “Kết nối CKS” hệ thống kết nối thông tin CKS của doanh nghiệp.
II.3.3.3.2.
Xem chi tiết
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng
-> Chọn “Xem chi tiết” từ cột Thao tác. Hệ thống ihiển thị màn hình chi tiết thông tin tờ
khai
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
o Tab Vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 136
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Hóa đơn và giấy phép xuất khẩu
o Tab Thuế và bảo lãnh
o Tab Định kèm khai báo điện tử
o Tab Thông tin trung chuyển
BM-1-102-03
Internal use
Trang 137
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng (Vanning) và số container
o Tab Thông tin khác
-> Chọn “Tiếp tục” để chuyển sang tab tiếp theo
->Chọn “Quay lại” để quay về tab trước đó
->Chọn nút “Kết nối CKS” hệ thống kết nối thông tin CKS của doanh nghiệp.
II.3.3.3.3.
Khai chính thức
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng
-> Chọn “Khai chính thức” từ cột Thao tác. Hệ thống gửi thông tin tờ khai.
- Hệ thống hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến trình % đếm lùi chạy
trong 5 phút)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 138
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn
đang gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
II.3.3.3.4.
In tờ khai
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 139
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
-> Chọn “In tờ khai” từ cột Thao tác. Hệ thống in thông tin tờ khai dưới dượng PDF xuống
máy người dùng.
Biểu mẫu in
BM-1-102-03
Internal use
Trang 140
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 141
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 142
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.3.3.5.
Thông tin xử lý
Bước 1: Chọn “Thông tin xử lý” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị popup "Thông tin xử
lý"
Bước 2: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = * VEDC => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAF8030
o Tab Thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 143
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin lệ phí
Loại phản hồi = VAE1LD0, VAE2LD0, VAE3LD0, VAE1RD0, VAE2RD0,
VAE3RD0, VAE1LF0, VAE1RF0
o Tab Thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 144
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách hàng
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 145
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Vận đơn
o Tab Hóa đơn và giấy phép nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 146
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thuế và bảo lãnh
o Tab Đính kèm khai báo điện tử
BM-1-102-03
Internal use
Trang 147
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin khác
o Tab Thông tin của hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 148
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng (Vanning) và số container
o Tab Chỉ thị Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 149
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
EDD
II.3.3.4.1.
Tra cứu
Bước 1 : Từ màn hình chính chọn chức năng III. TỜ KHAI XUẤT -> III.4 EDD.
Bước 2 : Click vào mục III.04.EDD -> Hệ thống hiển thị màn hình tìm kiếm chức năng .
Bước 3: Nhập các tiêu chí tìm và ấn nút tìm kiếm -> hệ thống hiển thị các bản ghi thỏa mãn
theo điều kiện tìm kiếm.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 150
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 4: Nhấn button “Kết nối CKS”, hệ thống kết nối thông tin CKS của DN.
* Chọn 1 mã chữ ký số & nhấn button Chọn -> Hệ thống hiển thị thông báo “Đã kết nối
thành công”.
Bước 5: Nhấn button “Xóa tìm kiếm”, hệ thống chuyển đk tìm kiếm về giá trị mặc định &
xóa kết quả tìm kiếm đã có ở grid.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 151
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.3.4.2.
Lấy thông tin đăng ký từ HQ
Nhấn button Lấy thông tin đăng ký từ HQ ( tại cột thao tác ), hệ thống kiểm tra điều kiện
(1) Kiểm tra: Nếu SO_TK có tồn tại ở HQ_TK với TRANG_THAI = 113 (chờ phản hồi
hỏi thông tin TK)
-> Thông báo: "Không thể lấy thông tin đăng ký tờ khai [SO_TK] từ HQ do đang
chờ phản hồi hỏi thông tin"
(2) Nếu không tồn tại ở bảng HQ_TK, hệ thống kiểm tra kết nối chữ ký số
+ Nếu chưa kết nối thông tin chữ ký số -> Thông báo: "Phải kết nối thiết bị chữ ký số
trước khi lấy thông tin đăng ký từ HQ"
+ Nếu đã kết nối thông tin chữ ký số -> Hệ thống hiển thị pop up Xác nhận: "Bạn có
chắc chắn muốn lấy thông tin đăng ký từ HQ?"
Chọn "Có": Hệ thống gửi msg yêu cầu lấy thông tin đăng ký sang Hệ thống HQ
++ Hiển thị thông báo "Gửi yêu cầu lấy thông tin thành công"
* Sau khi lấy thông tin từ HQ: Sau 1 - 2s hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar
tiến trình % đếm lùi chạy trong 5p)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 152
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau" . -> click "Quay về danh sách":
quay lại MH 3.1
BM-1-102-03
Internal use
Trang 153
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.3.4.3.
Thông tin xử lý
Bước 1: Chọn “Thông tin xử lý” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị popup "Thông tin xử
lý"
Popup "Thông tin xử lý":
Bước 2: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 154
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Loại phản hồi = * VEDD => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAE4110
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 155
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Vận đơn
o Tab Hóa đơn và giấy phép nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 156
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thuế và bảo lãnh
o Tab Đính kèm khai báo điện tử
BM-1-102-03
Internal use
Trang 157
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin trung chuyển
o Tab Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng (Vanning) và số container
BM-1-102-03
Internal use
Trang 158
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin khác
o Tab Chỉ thị Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 159
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
EDA01
II.3.3.5.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình chính chọn chức năng III. TỜ KHAI XUẤT -> III.05.EDA01 từ
menu. Hệ thống hiển thị màn hình tìm kiếm:
Bước 2: Nhập dữ liệu tìm kiếm, chọn nút “Tìm kiếm”. Hệ thống hiển thị danh sách thỏa màn
điều kiện tìm kiếm
Bước 3: Chọn nút “Xóa tìm kiếm” để xóa các giá trị đã tìm kiếm. Hệ thống quay trở về màn
hình ban đầu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 160
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 4: Chọn nút "Kết nối CKS" hệ thống kết nối thông tin CKS của doanh nghiệp.
II.3.3.5.2.
Sửa tờ khai
Bước 1: Chọn “Sửa tờ khai” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị màn hình sửa với thông tin
của tờ khai
Bước 2. Nhập thông tin cần sửa trên các tab
-> Chọn “Tiếp tục” để chuyển sang tab tiếp theo
->Chọn “Quay lại” để quay về tab trước đó
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 161
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Vận đơn
o Tab Hóa đơn và giấy phép xuất khẩu
o Tab Thuế và bảo lãnh
BM-1-102-03
Internal use
Trang 162
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Định kèm khai báo điện tử
o Tab Thông tin trung chuyển
o Tab Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng (Vanning) và số container
BM-1-102-03
Internal use
Trang 163
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin khác
o Tab Chỉ thị của Hải quan
->Chọn nút “Kết nối CKS” hệ thống kết nối thông tin CKS của doanh nghiệp.
Bước 3: Chọn “Đóng”. Hệ thống đóng màn hình Sửa tờ khai về màn hình Tìm kiếm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 164
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 4: Chọn “Lưu”/ “Lưu và khai sửa” để lưu thông tin tờ khai
-> Lưu: Lưu thông tin tờ khai
->Lưu và khai sửa: Lưu thông tin tờ khai và gửi thông tin tờ khai.
Sau khi "Lưu và khai sửa”: Sau 1 - 2s hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến
trình % đếm lùi chạy trong 5p)
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 165
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau" . -> click "Quay về danh sách":
quay lại MH 3.1
II.3.3.5.3.
Xem chi tiết
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng
-> Chọn “Xem chi tiết” từ cột Thao tác. Hệ thống ihiển thị màn hình chi tiết thông tin tờ
khai
Màn hình "Chi tiết tờ khai xuất khẩu"
o Tab Thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 166
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách hàng
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 167
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Vận đơn
o Tab Hóa đơn và giấy phép nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 168
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thuế và bảo lãnh
o Tab Đính kèm khai báo điện tử
BM-1-102-03
Internal use
Trang 169
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin trung chuyển
o Tab Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng (Vanning) và số container
BM-1-102-03
Internal use
Trang 170
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin khác
o Tab Chỉ thị Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 171
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.3.5.4.
Xóa tờ khai
-> Chọn “Xóa tờ khai” từ cột Thao tác.
=> hệ thống hiển thị popup "Bạn có chắc chắn muốn xóa?"
- Chọn "Có": -> Thông báo: "Xóa thành công"
+ Xóa dữ liệu các bảng KBS_TK_XX
- Chọn "Không": quay lại MH danh sách
II.3.3.5.5.
In tờ khai
-> Chọn“In tờ khai” từ cột Thao tác. Hệ thống in thông tin tờ khai dưới dượng PDF xuống
máy người dùng.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 172
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Biểu mẫu in
BM-1-102-03
Internal use
Trang 173
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 174
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 175
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.3.5.6.
Thông tin xử lý
Bước 1: Chọn “Thông tin xử lý” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị popup "Thông tin xử
lý"
Popup "Thông tin xử lý":
Bước 2: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 176
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Loại phản hồi = *VEDA01 => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAE0LB0
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 177
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Vận đơn
o Tab Hóa đơn và giấy phép nhập khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 178
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thuế và bảo lãnh
o Tab Đính kèm khai báo điện tử
BM-1-102-03
Internal use
Trang 179
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin trung chuyển
o Tab Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng (Vanning) và số container
BM-1-102-03
Internal use
Trang 180
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin khác
o Tab Chỉ thị Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 181
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
EDE
Chức năng này cho phép người dung hỏi thông tin phản hồi từ HQ
II.3.3.6.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình chính chọn chức năng III. TỜ KHAI XUẤT -> III.6. EDE
Bước 2: Nhập điều kiện tìm kiếm và nhấn nút “Tìm kiếm”, hệ thống hiển thị danh sách tờ
khai xuất khẩu sửa đổi bổ sung thỏa mãn điều kiện tìm kiếm
* Lưu ý 1: Bảng map giữa Trạng thái của tờ khai và hiển thị các button ở cột Thao tác tại
màn hình Tìm kiếm:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 182
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Trạng thái
Thao tác
304. Sửa tạm
Xem chi tiết
Khai chính thức
Xem chi tiết
115. Chờ phản hồi sửa
275. Không được chấp nhận sửa
305. Sửa
Thông tin xử lý
Xem chi tiết
Thông tin xử lý
Xem chi tiết
Thông tin xử lý
In tờ khai
* Lưu ý 2: Bảng map giữa Trạng thái của tờ khai và hiển thị các button ở cột Thao tác tại
màn hình Xem chi tiết:
Trạng thái
Thao tác
304. Sửa tạm
Kết nối CKS
Khai chính thức
Đóng
112. Chờ phản hồi sửa
Đóng
272. Không được chấp nhận sửa
Đóng
302. Sửa
Đóng
Bước 3: Nhấn nút “Kết nối CKS”, hệ thống thực hiện kết nối CKS của doanh nghiệp
Bước 4: Tại màn hình tìm kiếm , nhấn nút “Xóa tìm kiếm” , hệ thống xử lý :
- Chuyển đk tìm kiếm về giá trị mặc định (tham khảo trường có giá trị mặc định ở mục 4. Dữ
liệu đầu vào)
- Xóa kết quả tìm kiếm đã có ở grid
II.3.3.6.2.
Khai chính thức
Khai chính thức tờ khai xuất khẩu sửa đổi, bao gồm 2 cách:
- Cách 1: Nhấn nút “Khai chính thức” ở trên bảng grid, cột thao tác
BM-1-102-03
Internal use
Trang 183
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nếu chưa kết nối thông tin chữ ký số -> Thông báo: "Phải kết nối thiết bị chữ ký số trước
khi gửi tờ khai"
- Nếu đã kết nối thông tin chữ ký số -> Hệ thống hiển thị pop up Xác nhận: "Bạn có chắc
chắn muốn gửi tờ khai?"
+ Chọn "Có": Hệ thống gửi message khai chính thức tờ khai xuất khẩu sửa sang HQ và
Thông báo: "Gửi tờ khai thành công"
+ Chọn "Không": Đóng popup
- Cách 2:
Bước 1: Nhấn nút “Xem chi tiết” ở trên bảng grid, cột thao tác -> hệ thống hiển thị màn hình
Xem chi tiết,
* Lưu ý: Tại màn hình xem chi tiết, người dùng có thể xem thông tin tờ khai xuất khẩu sửa
- Mặc định hiển thị tab THÔNG TIN CHUNG
- Người dùng có thể nhấn nút “Tiếp tục” để chuyển sang tab tiếp theo hoặc nhấn nút “Quay
lại” để quay về tab trước đó
- Người dùng có thể nhấn vào biểu tượng từng tab để chuyển sang tab đó
- Nhấn nút “Đóng”, quay lại màn hình tìm kiếm
o Tab thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 184
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách hàng
o Tab đơn vị xuất nhập khẩu
o Tab vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 185
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab hóa đơn và giấy phép xuất khẩu
o Tab thuế và bảo lãnh
o Tab đính kèm khai báo điện tử
BM-1-102-03
Internal use
Trang 186
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab thông tin trung chuyển
o Tab Địa điểm xếp hang lên xe chở hang (vanning) và số container
o Tab thông tin khác
BM-1-102-03
Internal use
Trang 187
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab chỉ thị của hải quan
Bước 2: Nhấn nút “Kết nối CKS”, hệ thống thực hiện kết nối CKS của doanh nghiệp
Bước 3: Nhấn nút “Khai chính thức”
+ Nếu chưa kết nối thông tin chữ ký số -> Thông báo: "Phải kết nối thiết bị chữ ký số trước
khi gửi tờ khai"
+ Nếu đã kết nối thông tin chữ ký số -> Hệ thống hiển thị pop up Xác nhận: "Bạn có chắc
chắn muốn gửi tờ khai?"
++ Chọn "Có": Hệ thống gửi message khai chính thức tờ khai xuất khẩu sửa sang HQ và
Thông báo: "Gửi tờ khai thành công"
++ Chọn "Không": Đóng popup
* Sau khi khai chính thức, không quay lại MH Tìm kiếm : Sau 1 - 2s , hệ thống hiển thị Pop
up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến trình % đếm lùi chạy trong 5p)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 188
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 189
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.3.6.3.
In tờ khai
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng
-> Chọn “In tờ khai” từ cột Thao tác. Hệ thống in thông tin tờ khai dưới dượng PDF xuống
máy người dùng.
Biểu mẫu in
BM-1-102-03
Internal use
Trang 190
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 191
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 192
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.3.6.4.
Thông tin xử lý
Bước 1: Chọn “Thông tin xử lý” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị popup "Thông tin xử
lý"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 193
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Popup "Thông tin xử lý":
Bước 2: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = * VEDE => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAE8000
Loại phản hồi = VAE2LE0, VAE3LE0, VAE2RE0, VAE3RE0, VAE2LY0,
VAE3LY0, VAE2RY0, VAE3RY0
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 194
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Đơn vị xuất nhập khẩu
o Tab Vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 195
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Hóa đơn và giấy phép nhập khẩu
o Tab Thuế và bảo lãnh
BM-1-102-03
Internal use
Trang 196
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Đính kèm khai báo điện tử
o Tab Thông tin khác
BM-1-102-03
Internal use
Trang 197
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Thông tin của Hải quan
o Tab Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng (Vanning) và số container
o Tab Chỉ thị của Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 198
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Tờ khai sửa STQ
Danh sách tờ khai sửa STQ
Chức năng cho phép người dùng tra cứu, xem chi tiết thông tin tờ khai sửa đổi bổ sung STQ
đã khai chính thức
II.3.4.1.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình chính chọn chức năng IV. TỜ KHAI SỬA STQ -> IV.01. Danh sách
tờ khai sửa STQ
Bước 2: Nhập chỉ tiêu tìm kiếm -> và nhấn nút “Tìm kiếm”, hệ thống hiển thị các bản ghi
thỏa mãn điều kiện tìm kiện tìm kiếm
Bước 3: Nhấn nút “Xóa tìm kiếm”, hệ thống chuyển điều kiện tìm kiếm về giá trị mặc định
ban đầu và xóa kết quả tìm kiếm ở bảng grid (nếu có)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 199
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.4.1.2.
Xem chi tiết
Bước 1: Nhấn nút “Xem chi tiết”, hệ thống hiển thị màn hình chi tiết tờ khai sửa STQ:
- Nhấn các tab: hệ thống chuyển sang các tab người dùng chọn
- Nhấn “Tiếp tục”: hệ thống di chuyển sang tab tiếp theo
- Nhấn “Quay lại”: hệ thống quay lại tab trước đó
- Nhấn “Đóng”: hệ thống quay lại màn hình tìm kiếm
- Tờ khai sửa STQ bao gồm các tab:
o Tab Thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 200
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách hàng
Nhấn nút “Xem chi tiết”, hệ thống hiển thị popup chi tiết thông tin hàng hóa:
Nhấn “Đóng”, hệ thống quay lại màn hình trước đó
BM-1-102-03
Internal use
Trang 201
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
AMA
Chức năng này cho phép tra cứu, thêm mới, sửa, xóa, gửi tờ khai bổ sung sau thông quan
(khai tạm)
II.3.4.2.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình chính chọn chức năng IV. TỜ KHAI SỬA STQ -> IV.02. AMA, hệ
thống hiển thị màn hình chức năng:
Bước 2: Nhập tiêu chí tìm kiếm, nhấn button “Tìm kiếm” hệ thống hiển thị dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tìm kiếm:
Bước 3: Nhấn “Kết nối CKS”, hệ thống kết nối thông tin CKS của doanh nghiệp.
Bước 4: Nhấn “Xóa tìm kiếm”, Hệ thống reset tiêu chi tìm kiếm về mặc định, xóa kết quả
tìm kiếm đã có ở grid.
II.3.4.2.2.
Thêm mới
Bước 1: Nhấn “Thêm mới”, Hệ thống hiển thị màn hình thêm mới:
- Tab Thông tin chung (default)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 202
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Tab Danh sách hàng:
Tại tab danh sách hàng, nhấn button “Thêm mới” hệ thống hiển thị màn hình thêm
mới thông tin hàng:
Nhập thông tin hợp lệ nhấn button “Lưu”, hệ thống hiển thị thông tin hàng vừa thêm
lên danh sách hàng.
Nhấn “Đóng”, hệ thống đóng màn hình thêm mới, quay lại tab Danh sách hàng.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 203
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Tại tab Danh sách hàng, nhấn “Thêm mới từ excel” hệ thống cho phép thực hiện
import danh sách hành từ file excel
Tại tab danh sách hàng, nhấn “Tải file excel mẫu” hệ thống thực hiện tải file import
mẫu về máy người dung.
Trên danh sách hàng, nhấn icon “Sửa” hệ thống hiển thị màn hình sửa:
++ Nhập thông tin hợp lệ nhấn button “Lưu”, hệ thống Cập nhật thông tin hàng, đóng
màn hình sửa quay lại tab Danh sách hàng.
++ Nhấn “Đóng”, hệ thống đóng màn hình Sửa, quay lại tab danh sách hàng thông tin
không tháy đổi.
- Trên danh sách hàng, nhấn icon “Xóa” hệ thống thực hiện xóa bản ghi vừa được chọn
trên danh sách
Bước 2: Tại màn hình thêm mới tờ khai, nhấn button “Kết nối CKS” hệ thống kết nối thông
tin CKS của doanh nghiệp
Bước 3: Tại màn hình them mới tờ khai, "QL Mẫu tờ khai" hệ thống hiển thị Màn hình QL
Mẫu tờ khai:
- Nhấn icon “Áp dụng”, hệ thống lấy thông tin mẫu tờ khai điền vào các trường thông
tin của tờ khai hiện có.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 204
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nhấn icon “Cập nhật”, hệ thống lấy thông tin đang điền của tờ khai hiện tại và lưu
vào mẫu có sẵn.
- Nhấn icon “Xóa”, hệ thống thực hiện xóa mẫu tờ khai trên hệ thống.
Bước 4: Tại màn hình them mới, nhấn button “Lưu” hệ thống thực hiện lưu dữ liệu đã nhập
vào hệ thống.
Bước 5: Tại màn hình thêm mới, nhấn button “Lưu mẫu” hệ thống hiện thị màn hình tại
mẫu:
- Nhập thông tin hợp lệ nhấn button “Lưu”, hệ thống thêm thông tin mẫu vào hệ thống.
- Nhấn “Đóng”, hệ thống đóng màn hình tạo mẫu không có mẫu nào được tạo mới,
quay lại màn nhìn đang nhập.
Bước 6: Tại màn hình them mới, nhấn button “Lưu và tạo mẫu” hệ thống hiện thị màn hình
tại mẫu:
- Nhập thông tin hợp lệ nhấn button “Lưu”, hệ thống thêm thông tin mẫu vào hệ thống
và lưu thông tin tờ khai vào hệ thống.
- Nhấn “Đóng”, hệ thống đóng màn hình tạo mẫu không có mẫu nào được tạo mới,
quay lại màn nhìn đang nhập.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 205
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 7: Tại màn hình thêm mới, nhập thông tin hợp lệ trên tất cả các tab nhấn button “Lưu
và khai tạm” hệ thống thực hiện Lưu thông tin tờ khai vào hệ thống và đồng thời thực hiện
gửi thông tin khai tạm qua HQ.
- Sau khi khai chính thức, không quay lại MH Tìm kiếm : Sau 1 - 2s , hệ thống hiển thị
Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến trình % đếm lùi chạy trong 5p)
-
Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn
đang gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 206
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 8: Tại màn hình thêm mới, nhập thông tin hợp lệ trên tất cả các tab nhấn button “Xóa”
hệ thống reset dữ liệu các trường chỉ tiêu về giá trị mặc định, xóa tất cả các thông tin đã nhập
tại các tab.
Bước 9: Tại màn hình thêm mới tờ khai, nhấn button “Tiếp tục” hệ thống thực hiện chuyển
sang màn hình thông tin ngay sau đó.
Bước 10: Tại màn hình thêm mới tờ khai, nhấn button “Quay lại” hệ thống thực hiện quay
lại màn hình thông tin ngay trước đó.
Bước 11: Tại màn hình thêm mới tờ khai, nhấn Chọn icon 1 tab bất kỳ, hệ thống hiển thị
màn hình tab được chọn.
Bước 12: Tại màn hình thêm mới tờ khai, nhấn button “Đóng” hệ thống thực hiện đóng màn
hình thêm mới, không có bản ghi nào được them mới hệ thống.
Lưu ý: Trên danh sách nhấn icon , Hệ thống hiển thị list các button thao tác, tưng ứng với
từng trạng thái bản ghi:
Trạng thái
Thao tác
Đã lưu
Xem chi tiết
Sửa tờ khai
BM-1-102-03
Internal use
Trang 207
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Xóa tờ khai
Chờ tiếp nhận khai tạm
Xem chi tiết
Thông tin xử lý
Xem chi tiết
Thông tin xử lý
Sửa tờ khai
Không được chấp nhận khai tạm
Xóa tờ khai
Xem chi tiết
Thông tin xử lý
Sửa tờ khai
Cấp số tờ khai
Xóa tờ khai
In tờ khai
II.3.4.2.3.
Xem chi tiết
Bước 1: Trên danh sách tờ khai, Chọn thao tác “Xem chi tiết” hệ thống hiển thị màn hình
chi tiết:
o Tab thông tin chung (default)
o Tab danh sách hàng:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 208
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
. Trên danh sách hàng, nhấn icon “Xem chi tiết” Hệ thống hiển thị thông
tin hàng hóa của bản ghi được chọn:
Nhấn button “Đóng” hệ thống thực hiện đóng màn hình chi tiết,
quay lại tab danh sách.
- Button trên màn hình chi tiết hiển thị theo trạng thái của bản ghi:
Trạng thái
Button
Đã lưu
Sửa
Xóa
Đóng
Đóng
Sửa
Chờ tiếp nhận khai tạm
Không được chấp nhận khai tạm
Xóa
Đóng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 209
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Cấp số tờ khai
Sửa
Xóa
Đóng
Bước 2: Trên màn hình chi tiết, nhấn button “Sửa” hệ thống hiển thị màn hình sửa tờ khai:
Bước 3: Trên màn hình chi tiết, nhấn button “Xóa” hệ thống hiển thị popup xác nhận:
- Nhấn Có, thực hiện xóa bản ghi trên hệ thống, quay lại màn hình tìm kiếm trước đó.
- Nhấn Không, hệ thống đóng popup xác nhận, quay lại màn hình chi tiết.
Bước 4: Tại màn hình thêm mới tờ khai, nhấn button “Tiếp tục” hệ thống thực hiện chuyển
sang màn hình thông tin ngay sau đó.
Bước 5: Tại màn hình thêm mới tờ khai, nhấn button “Quay lại” hệ thống thực hiện quay lại
màn hình thông tin ngay trước đó.
Bước 6: Tại màn hình thêm mới tờ khai, nhấn Chọn icon 1 tab bất kỳ, hệ thống hiển thị màn
hình tab được chọn.
Bước 7: Trên màn hình chi tiết, nhấn button “Đóng”, hệ thống thực hiện đóng màn hình chi
tiết, quay lại màn hình tìm kiếm trước đó.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 210
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.4.2.4.
Sửa tờ khai
Bước 1: Trên danh sách tờ khai, Chọn thao tác “Sửa tờ khai” hệ thống hiển thị màn hình
Sửa tờ khai, Dữ liệu mặc định của bản ghi được chọn (Nghiệp vụ tương tự màn hình thêm
mới tờ khai):
- Tab thông tin chung (default)
- Tab Danh sách hàng:
Bước 2: Trên danh sách tờ khai, Chọn thao tác “Xóa tờ khai” hệ thống hiển thị popup xác
nhận:
- Nhấn Có, thực hiện xóa bản ghi trên hệ thống, quay lại màn hình tìm kiếm trước đó.
- Nhấn Không, hệ thống đóng popup xác nhận, thông tin bản ghi giữ nguyên, quay lại
màn hình tìm kiếm.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 211
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.4.2.5.
Thông tin xử lý
Bước 1: Chọn “Thông tin xử lý” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị popup "Thông tin xử
lý"
Popup "Thông tin xử lý":
Bước 2: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = * VAMA => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAL8000
o Tab Thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 212
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách hàng
II.3.4.2.6.
In tờ khai
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng
-> Chọn “In tờ khai” từ cột Thao tác. Hệ thống in thông tin tờ khai dưới dượng PDF xuống
máy người dùng.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 213
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Biểu mẫu in
BM-1-102-03
Internal use
Trang 214
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 215
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
AMC
- Chức năng này cho phép tra cứu, xem chi tiết, gửi tờ khai bổ sung sau thông quan (khai
chính thức)
II.3.4.3.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình chính chọn chức năng IV. TỜ KHAI SỬA STQ -> IV.03. AMC
BM-1-102-03
Internal use
Trang 216
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Hiển thị màn hình:
Bước 2: Nhập chỉ tiêu tìm kiếm -> và nhấn nút “Tìm kiếm”, hệ thống hiển thị các bản ghi
thỏa mãn điều kiện tìm kiện tìm kiếm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 217
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Nhấn nút “Xóa tìm kiếm”, hệ thống chuyển điều kiện tìm kiếm về giá trị mặc định
ban đầu và xóa kết quả tìm kiếm ở bảng grid (nếu có)
Bước 4: Nhấn nút “Kết nối CKS”, hệ thống thực hiện kết nối CKS của doanh nghiệp
II.3.4.3.2.
Xem chi tiết
Bước 1 : Ở cột thao tác -> Chọn 3 chấm -> Chọn Xem chi tiết
Hiển thị màn hình : tab thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 218
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Chọn “Tiếp tục” : Hiển thị tab Danh sách hàng
Bước 3: Chọn “Quay lại”-> Hiển thị Tab Thông tin chung
Bước 4: Chọn “Đóng” : Quay lại MH tìm kiếm
II.3.4.3.3.
Thông tin xử lý
Bước 1: Chọn “Thông tin xử lý” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị popup "Thông tin xử
lý"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 219
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Popup "Thông tin xử lý":
Bước 2: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = * VAMC => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAL8060
Loại phản hồi = VAL8020, VAL8030, VAL8040, VAL8050
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 220
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.4.3.4.
In tờ khai
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng
-> Chọn “In tờ khai” từ cột Thao tác. Hệ thống in thông tin tờ khai dưới dượng PDF xuống
máy người dùng.
Biểu mẫu in
BM-1-102-03
Internal use
Trang 221
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 222
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Danh sách tờ khai VCDL
Danh sách tờ khai VCDL
Chức năng cho phép người dùng tra cứu, xem chi tiết thông tin tờ khai VCĐL đã khai chính
thức
II.3.5.1.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình chính chọn chức năng IV. TỜ KHAI SỬA STQ -> IV.01. Danh sách
tờ khai VCDL
BM-1-102-03
Internal use
Trang 223
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Nhập chỉ tiêu tìm kiếm -> và nhấn nút “Tìm kiếm”, hệ thống hiển thị các bản ghi
thỏa mãn điều kiện tìm kiện tìm kiếm
Bước 3: Nhấn nút “Xóa tìm kiếm”, hệ thống chuyển điều kiện tìm kiếm về giá trị mặc định
ban đầu và xóa kết quả tìm kiếm ở bảng grid (nếu có)
II.3.5.1.2.
Xem chi tiết
Nhấn nút “Xem chi tiết”, hệ thống hiển thị màn hình chi tiết tờ khai VCĐL:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 224
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nhấn các tab: hệ thống chuyển sang các tab người dùng chọn
- Nhấn “Tiếp tục”: hệ thống di chuyển sang tab tiếp theo
- Nhấn “Quay lại”: hệ thống quay lại tab trước đó
- Nhấn “Đóng”: hệ thống quay lại màn hình tìm kiếm
- Tờ khai VCĐL bao gồm các tab:
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 225
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Nhấn nút “Xem chi tiết”, hệ thống hiển thị popup chi tiết thông tin hàng hóa:
Nhấn “Đóng”, hệ thống quay lại màn hình trước đó
o Tab Vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 226
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách container
OLA
II.3.5.2.1.
Tra cứu
Bước 1 : Chọn mục : V. Tờ khai VCDL => V.03.OLA
BM-1-102-03
Internal use
Trang 227
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Hiển thị màn hình
Bước 2: Nhập các tiêu chí tìm và ấn nút Tìm kiếm -> hệ thống hiển thị các bản ghi thỏa mãn
theo điều kiện tìm kiếm.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 228
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Nhấn button Kết nối CKS, hệ thống kết nối thông tin CKS của DN.
Sau đó chọn 1 mã , click Chọn -> hệ thống báo kết nối thành công.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 229
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 4: Nhấn button Xóa tìm kiếm , hệ thống chuyển đk tìm kiếm về giá trị mặc định & xóa
kết quả tìm kiếm đã có ở grid.
II.3.5.2.2.
Thêm mới
o Hiển thị mặc định Tab Thông tin chung: hiển thị 3.2. MH thêm mới và MH sửa
OLA- Thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 230
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Khi click "Tab Danh sách hàng": hiển thị 3.3. MH thêm mới và MH sửa OLA- Danh
sách hàng
+ Tại “ Tab Danh sách hàng “ : nhấn button Thêm mới , hệ thống hiển thị MH 3.3.1
BM-1-102-03
Internal use
Trang 231
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Khi click "Tab Danh sách tờ khai xuất khẩu": hiển thị 3.4. MH thêm mới và MH
sửa OLA- Danh sách tờ khai xuất khẩu
o Khi click "Tab Danh sách container": hiển thị 3.5. MH thêm mới và MH sửa OLA-
Danh sách container
BM-1-102-03
Internal use
Trang 232
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
(1) Nhấn button Lưu, hệ thống kiểm tra :
+ Nếu 1 trong các tab chưa nhập hết các thông tin bắt buộc (tab Danh sách hàng phải có ít
nhất 1 bản ghi ở bảng grid) -> Thông báo: "Vui lòng kiểm tra lại thông tin ở tất cả các trang"
- Nếu hợp lệ: Hiển thị popup "Bạn có chắc chắc muốn lưu?"
+ Chọn Có:
+++ Hiển thị thông báo: "Lưu mẫu thành công"
+++ Sau khi lưu: Quay lại MH Tìm kiếm (3.1)
+ Chọn Không: Đóng popup và quay lại MH Thêm mới
(2) Nhấn button Lưu mẫu , hệ thống kiểm tra :
+ Nếu 1 trong các tab chưa nhập hết các thông tin bắt buộc (tab Danh sách hàng phải có ít
nhất 1 bản ghi ở bảng grid) -> Thông báo: "Vui lòng kiểm tra lại thông tin ở tất cả các trang"
- Nếu hợp lệ: Hiển thị popup Tạo mẫu (MH 3.12)
++ Khi click "Lưu":
+++ Nếu không nhập Mã mẫu -> Thông báo: "Mã mẫu bắt buộc"
+++ Nếu mẫu đã tồn tại -> Thông báo: "Mã mẫu [] đã tồn tại"
+++ Nếu hợp lệ:
+++ Hiển thị thông báo: "Lưu mẫu thành công"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 233
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+++ Sau khi lưu: Quay lại MH Tìm kiếm (3.1)
+ Chọn Không: Đóng popup và quay lại MH Thêm mới
(3) Nhấn button Lưu và tạo mẫu , hệ thống kiểm tra :
+ Nếu 1 trong các tab chưa nhập hết các thông tin bắt buộc (tab Danh sách hàng phải có ít
nhất 1 bản ghi ở bảng grid) -> Thông báo: "Vui lòng kiểm tra lại thông tin ở tất cả các trang"
- Nếu hợp lệ: Hiển thị popup "Bạn có chắc chắc muốn lưu và tạo mẫu?"
+ Chọn Có: Hiển thị popup Tạo mẫu (MH 3.12)
++ Khi click "Lưu":
+++ Nếu không nhập Mã mẫu -> Thông báo: "Mã mẫu bắt buộc"
+++ Nếu mẫu đã tồn tại -> Thông báo: "Mã mẫu [] đã tồn tại"
+++ Nếu hợp lệ:
+++ Hiển thị thông báo: "Lưu và tạo mẫu thành công"
+++ Sau khi lưu: Quay lại MH Tìm kiếm (3.1)
+ Chọn Không: Đóng popup và quay lại MH Thêm mới
(4) Nhấn button Lưu và khai tạm , hệ thống kiểm tra :
+ Nếu 1 trong các tab chưa nhập hết các thông tin bắt buộc (tab Danh sách hàng phải có ít
nhất 1 bản ghi ở bảng grid) -> Thông báo: "Vui lòng kiểm tra lại thông tin ở tất cả các trang"
+ Nếu hợp lệ; Hiển thị popup "Bạn có chắc chắc muốn lưu và gửi tờ khai?"
++Chọn có:
+++ Thông báo "Lưu và gửi tờ khai thành công"
++ Chọn không: Đóng popup và quay lại MH Thêm mới
- Sau khi khai chính thức, không quay lại MH Tìm kiếm . Sau 1 - 2s , hệ thống hiển thị Pop
up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến trình % đếm lùi chạy trong 5p)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 234
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 235
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
(5) Nhấn button QL Mẫu tờ khai , Hiển thị 3.10. MH thêm mới và MH sửa OLA- Popup
QL mẫu tờ khai
(6) Nhấn button Xóa :
Hiển thị popup "Bạn có chắc chắn muốn xóa tất cả thông tin đã điền?"
- Chọn có:
+ Xóa trắng các trường thông tin đã nhập ở tất cả các tab
+ Nếu trường thông tin có giá trị mặc định thì reset về giá trị mặc định ở tất cả các tab
- Chọn không: Đóng popup và quay lại màn hình trước đó
(7) Nhấn button Đóng
hệ thống hiển thị pop up Xác nhận: "Tất cả thông tin đã điền sẽ bị không được lưu. Tiếp
tục?"
- Chọn "Có": quay lại MH 3.1
- Chọn "Không": quay lại màn hình đang nhập
BM-1-102-03
Internal use
Trang 236
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.5.2.3.
Sửa tờ khai
Nhấn button Sửa tờ khai, hệ thống hiển thị tương tự các tab thông tin như màn hình
thêm mới
(1). Khi vào màn hình:
- Button Lưu, Lưu mẫu, Lưu và tạo mẫu, Lưu và khai tạm: disable
- Các trường được phép nhập, bắt buộc nhập, các GTMĐ, ... -> tham chiếu mục 4. Dữ liệu
đầu vào
(2). Khi người dùng chỉnh sửa thông tin:
- Button Lưu, Lưu mẫu, Lưu và tạo mẫu, Lưu và khai tạm: enable
- hệ thống kiểm tra các trường bắt buộc nhập, maxlength .... -> Nếu không hợp lệ, thông báo
lỗi (tham chiếu mục 4. Dữ liệu đầu vào)
(3). Khi click "Đóng": hệ thống hiển thị pop up Xác nhận: "Tất cả thông tin đã điền sẽ bị
không được lưu. Tiếp tục?"
Bước 7 : Nhấn vào button […] tại cột thao tác , hệ thống hiển thị các button tương ứng với
trạng thái của bản ghi
*Lưu ý 1 : Bảng map giữa Trạng thái và các button ở cột Thao tác:
Trạng thái
Thao tác
0. Đã lưu
Xem chi tiết
Sửa tờ khai
Xóa tờ khai
Xem chi tiết
Thông tin xử lý
Xem chi tiết
Thông tin xử lý
Sửa tờ khai
111. Chờ tiếp nhận khai tạm
271. Không được chấp nhận khai tạm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 237
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Xóa tờ khai
301. Cấp số tờ khai
Xem chi tiết
Thông tin xử lý
In tờ khai
Sửa tờ khai
Xóa tờ khai
Trạng thái : 0. Đã lưu
Trạng thái : 111. Chờ tiếp nhận khai tạm
Trạng thái : 271. Không được chấp nhận khai tạm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 238
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Trạng thái : 301. Cấp số tờ khai
II.3.5.2.4.
Xem chi tiết
Lưu ý 1 : Bảng map giữa Trạng thái và các Button trong màn hình
Trạng thái
Button
0. Đã lưu
Sửa
Xóa
Đóng
111. Chờ tiếp nhận khai tạm
Đóng
271. Không được chấp nhận khai tạm
Đóng
Sửa
Xóa
BM-1-102-03
Internal use
Trang 239
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
301. Cấp số tờ khai
Đóng
Sửa
Xóa
- Hiển thị mặc định Tab Thông tin chung: hiển thị 3.6. MH xem chi tiết OLA- Thông tin
chung
- Khi click "Tab Danh sách hàng": hiển thị 3.7. MH xem chi tiết OLA- Danh sách hàng
- Khi click "Tab Danh sách tờ khai xuất khẩu": hiển thị 3.8. MH xem chi tiết OLA- Danh
sách tờ khai xuất khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 240
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Khi click "Tab Danh sách container": hiển thị 3.9. MH xem chi tiết OLA- Danh sách
container
(2). Khi click "Sửa":
- Hệ thống hiển thị lại các màn hình 3.2 -> 3.5 và view dữ liệu đã nhập để sửa
- Mô tả các bước trong màn hình sửa (tham chiếu mục 4.1.2)
(3). Khi click "Xóa": hệ thống hiển thị pop up Xác nhận: "Bạn có chắc chắn muốn xóa?"
- Chọn "Có": Thông báo: "Xóa thành công"
+ Xóa dữ liệu tờ khai
+ Quay lại MH 3.1
- Chọn "Không": quay lại màn hình đang nhập
(4). Khi click "Đóng": quay lại MH 3.1
BM-1-102-03
Internal use
Trang 241
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.5.2.5.
Thông tin xử lý
Bước 1: Chọn “Thông tin xử lý” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị popup "Thông tin xử
lý"
Popup "Thông tin xử lý":
Bước 2: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = * VOLA => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAS5010
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 242
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách tờ khai xuất khẩu
o Tab Danh sách container
BM-1-102-03
Internal use
Trang 243
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.5.2.6.
Xóa tờ khai
Nhấn vào button Xóa tờ khai , hệ thống hiển thị popup "Bạn có chắc chắn muốn xóa?"
- Chọn "Có":
+ Thông báo: "Xóa thành công"
+ Xóa dữ liệu trong các bảng KB_TKVC_XX (Tham chiếu DL đầu ra)
- Chọn "Không": quay lại 3.1. MH Danh sách tờ khai OLA
II.3.5.2.7.
In tờ khai
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng
-> Chọn “In tờ khai” từ cột Thao tác. Hệ thống in thông tin tờ khai dưới dượng PDF xuống
máy người dùng.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 244
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Biểu mẫu in
BM-1-102-03
Internal use
Trang 245
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 246
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 247
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
OLC
II.3.5.3.1.
Tra cứu
Bước 1: Chọn mục : V. Tờ khai VCDL => V.03.OLC
Hiển thị màn hình
BM-1-102-03
Internal use
Trang 248
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Nhập các tiêu chí tìm và ấn nút Tìm kiếm -> hệ thống hiển thị các bản ghi thỏa mãn
theo điều kiện tìm kiếm
Bước 3: Nhấn button Kết nối CKS, hệ thống kết nối thông tin CKS của DN
BM-1-102-03
Internal use
Trang 249
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Sau đó chọn 1 mã , click Chọn -> hệ thống báo kết nối thành công.
Bước 4: Nhấn button Xóa tìm kiếm , hệ thống chuyển đk tìm kiếm về giá trị mặc định & xóa
kết quả tìm kiếm đã có ở grid
BM-1-102-03
Internal use
Trang 250
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 5: Nhấn vào ... tại cột thao tác -> hệ thống hiển thị các button tương ứng với trạng thái
của bản ghi :
- Trạng thái : 272. Không được chấp nhận đăng ký
- Trạng thái : 301. Cấp số tờ khai
BM-1-102-03
Internal use
Trang 251
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Trạng thái : 112. Chờ phản hồi đăng ký
- Trạng thái : 302. Đăng ký
BM-1-102-03
Internal use
Trang 252
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.5.3.2.
Khai chính thức
Nhấn vào button Khai chính thức , hệ thống kiểm tra kết nối thông tin chữ ký số.
- Chưa kết nối , Thông báo: "Phải kết nối thiết bị chữ ký số trước khi gửi tờ khai"
- Đã kết nối , hệ thống hiển thị pop up Xác nhận: "Bạn có chắc chắn muốn gửi tờ khai?"
+ Chọn "Có": Thông báo: "Gửi tờ khai thành công"
+ Chọn "Không": quay lại MH 3.1
- Sau khi khai chính thức, không quay lại MH Tìm kiếm . Sau 1 - 2s , hệ thống hiển thị Pop
up Chờ thông tin xử lý (progress bar tiến trình % đếm lùi chạy trong 5p)
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 253
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.5.3.3.
Xem chi tiết
Nhấn vào button Xem chi tiết
- Hiển thị mặc định Tab Thông tin chung: hiển thị 3.2. MH Xem chi tiết - Thông tin chung
- Khi click "Tab Danh sách hàng": hiển thị 3.3. MH Xem chi tiết - Danh sách hàng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 254
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Khi click "Tab Danh sách tờ khai xuất khẩu": hiển thị 3.4. MH Xem chi tiết - Danh sách tờ
khai xuất khẩu xuất khẩu
- Khi click "Tab Danh sách container": hiển thị 3.5. MH Xem chi tiết - Danh sách container
BM-1-102-03
Internal use
Trang 255
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.5.3.4.
Thông tin xử lý
Bước 1: Chọn “Thông tin xử lý” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị popup "Thông tin xử
lý"
Popup "Thông tin xử lý":
Bước 2: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = * VOLC => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAS5030, VAS5040, VAS5050
o Tab Thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 256
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách hàng
o Tab Danh sách tờ khai xuất khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 257
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách container
II.3.5.3.5.
In tờ khai
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng
-> Chọn “In tờ khai” từ cột Thao tác. Hệ thống in thông tin tờ khai dưới dượng PDF xuống
máy người dùng.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 258
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Biểu mẫu in
BM-1-102-03
Internal use
Trang 259
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 260
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 261
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
COT11
- Chức năng này cho phép người dùng thực hiện lấy thông tin đăng ký tờ khai vận chuyển từ
hệ thống HQ trước khi thực hiện sửa/sửa thông tin tờ khai vận chuyển
II.3.5.4.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình của hệ thống chọn V.Tờ khai VCDL, sau đó chọn V.04.COT11
Màn hình hiển thị
BM-1-102-03
Internal use
Trang 262
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: : Nhập dữ liệu tìm kiếm hợp lệ. Ấn button “Tìm kiếm” Hệ thống hiển thị kết quả
tìm kiếm theo dữ liệu đã nhập
Bước 3 : Ấn nút “Kết nối CKS”. Hệ thống tự động kết nối chữ kí số
Bước 4: Ấn nút “Xóa tìm kiếm” . Hệ thống sẽ xóa toàn bộ dữ liệu và trở về trạng thái mặc
định ban đầu
II.3.5.4.2.
Lấy thông tin đăng ký từ HQ
Nhấn button Lấy thông tin đăng ký từ HQ ( tại cột thao tác ), hệ thống kiểm tra điều kiện
(1) Kiểm tra: Nếu SO_TK có tồn tại ở HQ_TK với TRANG_THAI = 113 (chờ phản hồi
hỏi thông tin TK)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 263
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
-> Thông báo: "Không thể lấy thông tin đăng ký tờ khai [SO_TK] từ HQ do đang
chờ phản hồi hỏi thông tin"
(2) Nếu không tồn tại ở bảng HQ_TK, hệ thống kiểm tra kết nối chữ ký số
+ Nếu chưa kết nối thông tin chữ ký số -> Thông báo: "Phải kết nối thiết bị chữ ký số
trước khi lấy thông tin đăng ký từ HQ"
+ Nếu đã kết nối thông tin chữ ký số -> Hệ thống hiển thị pop up Xác nhận: "Bạn có
chắc chắn muốn lấy thông tin đăng ký từ HQ?"
Chọn "Có": Hệ thống gửi msg yêu cầu lấy thông tin đăng ký sang Hệ thống HQ
++ Hiển thị thông báo "Gửi yêu cầu lấy thông tin thành công"
* Sau khi lấy thông tin từ HQ: Sau 1 - 2s hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress bar
tiến trình % đếm lùi chạy trong 5p)
- Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
- Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 264
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
- Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn đang
gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau" . -> click "Quay về danh sách":
quay lại MH 3.1
II.3.5.4.3.
Thông tin xử lý
Bước 1: Chọn “Thông tin xử lý” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị popup "Thông tin xử
lý"
Popup "Thông tin xử lý":
BM-1-102-03
Internal use
Trang 265
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = * VCOT11 => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAS5150
o Tab Thông tin chung
o Tab Danh sách hàng
o Tab Danh sách tờ khai xuất khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 266
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách container
COT
- Chức năng này cho phép tra cứu, thêm mới, sửa, xóa, gửi bản khai sửa thông tin tờ khai vận
chuyển
II.3.5.5.1.
Tra cứu
Bước 1: Từ màn hình của hệ thống chọn Tờ khai VCDL, sau đó chọn V.05.COT
BM-1-102-03
Internal use
Trang 267
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Màn hình hiển thị
Bước 2: Nhập dữ liệu tìm kiếm hợp lệ. Ấn button “Tìm kiếm” Hệ thống hiển thị kết quả tìm
kiếm theo dữ liệu đã nhập
BM-1-102-03
Internal use
Trang 268
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Ấn nút “Kết nối CKS”. Hệ thống tự động kết nối chữ kí số
Bước 4: Ấn nút “Xóa tìm kiếm” . Hệ thống sẽ xóa toàn bộ dữ liệu và trở về trạng thái mặc
định ban đầu
*Lưu ý : Button ở cột thao tác của các trạng thái khác nhau
Trạng thái
Thao tác
Đăng ký
+ Xem chi tiết
Hỏi thông tin TK thành công
+ Sửa tờ khai
Chờ phản hồi sửa
Không được chấp nhận sử
+ Xem chi tiết
+ Thông tin xử lý
+ Xem chi tiết
+ Thông tin xử lý
+ In tờ khai
Sửa
Đã lưu
+ Xem chi tiết
+ Sửa tờ khai
+ Xóa tờ khai sửa
II.3.5.5.2.
Xem chi tiết
Bước 1: Từ màn hình của hệ thống chọn Tờ khai VCDL, sau đó chọn V.05.COT
BM-1-102-03
Internal use
Trang 269
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Màn hình hiển thị
Bước 2: Nhập dữ liệu tìm kiếm hợp lệ. Ấn button “Tìm kiếm” Hệ thống hiển thị kết quả tìm
kiếm theo dữ liệu đã nhập
BM-1-102-03
Internal use
Trang 270
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Chọn bản ghi muốn xem chi tiết, click “..” ở cột Thao tác, click Xem chi tiết. Hệ
thống chuyển sang màn hình xem chi tiết tờ khai
-Tab Thông tin chung
-Tab Danh sách hàng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 271
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
-Tab Danh sách tờ khai xuất khẩu
-Tab Danh sách container
BM-1-102-03
Internal use
Trang 272
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
*Lưu ý Button chung :
+ Kết nối CKS: Khi ấn vào button “Kết nối CKS” hệ thống tự động kết nối với chữ kí số
+ Khai chính thức : Khi ấn vào button ‘Khai chính thức” hệ thống gửi tờ khai sửa chính thức
lên hệ thống của Hải quan
+ Đóng : Khi ấn vào button “Đóng” hệ thống đóng màn hình xem chi tiết , quay lại màn hình
tìm kiếm
+ Quay lại : Ấn button “Quay lại” để trờ về tab phía trước. Button này disable với tab đầu
tiên
+ Tiếp tục : Ấn button “Tiếp tục” để sang tab tiếp theo . Button này disabe với tab cuối cùng
II.3.5.5.3.
Sửa tờ khai
Bước 1: Từ màn hình của hệ thống chọn Tờ khai VCDL, sau đó chọn V.05.COT
BM-1-102-03
Internal use
Trang 273
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Màn hình hiển thị
Bước 2. Nhập dữ liệu tìm kiếm hợp lệ. Ấn button “Tìm kiếm” . Hệ thống sẽ hiển thị ra toàn
bộ bản ghi tỏa mãn điều kiện tìm kiếm
Màn hình hiển thị
BM-1-102-03
Internal use
Trang 274
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Chọn bản ghi muốn sửa, click “..” ở cột Thao tác, click Sửa tờ khai. Hệ thống
chuyển sang màn hình sửa tờ khai
-Tab Thông tin chung
-Tab Danh sách hàng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 275
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Ấn button ‘Thêm mới” hệ thống hiển thị màn hình them mới danh sách hàng
Click lưu để lưu danh sách hành vừa them mới
Clcik đóng để quay lại màn hình danh sách hàng
+ Ấn button “Thêm mới từ excel” để them mới dữ liệu từ excel
+Click “Tải file mẫu” để tải file về máy cá nhân
-Tab Danh sách tờ khai xuất khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 276
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Ấn button “Thêm mới từ excel” để them mới dữ liệu từ excel
+Click “Tải file mẫu” để tải file về máy cá nhân
-Tab Ds container
+ Click “+” để thêm mới danh sách container
BM-1-102-03
Internal use
Trang 277
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
*Lưu ý Button chung :
+ Kết nối CKS: Khi ấn vào button “Kết nối CKS” hệ thống tự động kết nối với chữ kí số
+Lưu: Khi ấn vào button ‘Lưu” hệ thống lưu dữ liệu vào DB
+ Xóa : click button “Xóa” Hệ thống sẽ xóa toàn bộ dữ liệu vừa sửa
+ Đóng : Khi ấn vào button “Đóng” hệ thống đóng màn hình xem chi tiết , quay lại màn hình
tìm kiếm
+ Quay lại : Ấn button “Quay lại” để trờ về tab phía trước. Button này disable với tab đầu
tiên
+ Tiếp tục : Ấn button “Tiếp tục” để sang tab tiếp theo . Button này disabe với tab cuối cùng
+ Lưu và khai sửa : khi click vào button “Lưu và khai sửa” Hệ thống sẽ lưu và gửi tờ khai
sửa lên hệ thống HQ
▫ Sau khi lưu và khai sửa: Sau 1 - 2s hiển thị Pop up Chờ thông tin xử lý (progress
bar tiến trình % đếm lùi chạy trong 5p)
▫ Nếu thành công, Thông báo: "Kết thúc bình thường"
BM-1-102-03
Internal use
Trang 278
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
▫ Nếu lỗi, Thông báo: "Đã xảy ra lỗi, vui lòng kiểm tra lại và thông tin lỗi (nếu có)"
▫ Nếu sau 5 phút không có phản hồi, Thông báo: "Đã hết thời gian chờ, hệ thống vẫn
đang gửi thông tin đến cơ quan Hải quan và sẽ trả kết quả sau" . -> click "Quay về
danh sách": quay lại MH 3.1
BM-1-102-03
Internal use
Trang 279
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
II.3.5.5.4.
Thông tin xử lý
Bước 1: Chọn “Thông tin xử lý” từ cột Thao tác. Hệ thống hiển thị popup "Thông tin xử
lý"
Popup "Thông tin xử lý":
Bước 2: Click button "Xem thông tin phản hồi" (icon con mắt màu xanh lá cây). Hệ thống
mở màn hình "Xem thông tin chi tiết".
Màn hình "Xem thông tin chi tiết" hiển thị chi tiết tùy vào "Loại phản hồi" mà HQ trả về.
Loại phản hồi = * VCOT => button "Xem thông tin phản hồi" bị ẩn
Loại phản hồi = VAS5130, VAS5140, VAS5030
o Tab Thông tin chung
BM-1-102-03
Internal use
Trang 280
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách hàng
o Tab Danh sách tờ khai xuất khẩu
BM-1-102-03
Internal use
Trang 281
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
o Tab Danh sách container
II.3.5.5.5.
In tờ khai
Chọn các chức năng từ cột Thao tác trên danh sách tìm kiếm. Hệ thống thực hiện chức năng
tương ứng
-> Chọn “In tờ khai” từ cột Thao tác. Hệ thống in thông tin tờ khai dưới dượng PDF xuống
máy người dùng.
BM-1-102-03
Internal use
Trang 282
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Biểu mẫu in
BM-1-102-03
Internal use
Trang 283
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 284
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
BM-1-102-03
Internal use
Trang 285
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Hồ sơ tờ khai nhập khẩu/xuất khẩu
Danh sách chứng từ điện tử
Chức năng này cho phép tra cứu, thêm mới, sửa, xóa, gửi chứng từ điện tử
Bước 1: Trên menu chọn II. TỜ KHAI NHẬP -> Chọn IDC/ IDE hoặc III. TỜ KHAI
XUẤT -> Chọn EDC/ EDE, hệ thống hiển thị màn hình tìm kiếm tương ứng với chức năng
đã chọn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 286
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Tại màn hình tìm kiếm các chức năng IDC/IDE/EDC/EDE chọn bản ghi có trạng
thái Đăng ký/Sửa. Tại cột thao tác chọn “Cập nhật chứng từ”, hệ thống hiển thị màn hình
Danh sách chứng từ
II.3.6.1.1.
Tra cứu
Bước 1: Nhập tiêu chí tìm kiếm nhấn nút “Tìm kiếm”, hệ thống hiển thị các bản ghi thỏa
mãn điều kiện tìm kiếm trên danh sách:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 287
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Nhấn nút “Xóa tìm kiếm”, hệ thống reset các tiêu chí tìm kiếm về giá trị mặc định,
xóa dữ liệu tìm kiếm có trên danh sách.
Bước 3: Chọn nút “Quay lại”, hệ thống quay về các chức năng IDC/IDE/EDC/EDE đã
chọn từ đầu
II.3.6.1.2.
Kết nối CKS
Bước 1: Tại màn hình Danh sách chứng từ, nhấn nút “Kết nối CKS” hệ thống hiển thị màn
hình kết nối CKS:
Bước 2: Chọn chữ ký số
Bước 3: Nhấn nút “Chọn” hệ thống kết nối thông tin CKS của doanh nghiệp
II.3.6.1.3.
Thêm mới
Bước 1: Trên màn hình Danh sách chứng từ, nhấn nút “Thêm mới” hệ thống hiển thị màn
hình Chọn loại chứng từ
BM-1-102-03
Internal use
Trang 288
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Chọn loại chứng từ, nhấn nút “Chọn”. Hệ thống hiển thị màn hình Thêm mới chứng
từ tương ứng
Bước 3: Chọn nút “Đóng” để quay lại màn hình danh sách
II.3.6.1.3.1.
Thông tin giấy phép (kể cả giấy phép trích)
Bước 1: Trên màn hình Danh sách chứng từ, nhấn nút “Thêm mới” hệ thống hiển thị màn
hình Chọn loại chứng từ
Bước 2: Chọn loại chứng từ “Thông tin Giấy phép (Kể cả Giấy phép trích)”, nhấn nút
“Chọn”. Hệ thống hiển thị màn hình Thêm mới Thông tin Giấy phép (Kể cả Giấy phép trích)
gồm:
+ Tab Thông tin giấy phép
+ Tab File đính kèm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 289
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Nhập các tiêu chí cần thiết, chọn file đính kèm
Bước 4: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 5: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại chứng từ vào hệ thống
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 290
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 6: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 7: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
Bước 8: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 291
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Thông tin giấy phép (kể cả giấy phép trích), không
lưu thông tin vừa nhập vào cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.3.2.
Hóa đơn thương mại
Bước 1: Trên màn hình Danh sách chứng từ, nhấn nút “Thêm mới” hệ thống hiển thị màn
hình Chọn loại chứng từ
Bước 2: Chọn loại Chứng từ “Hóa đơn Thương mại”, Nhấn nút Chọn -> Hệ thống hiển thị
pop-up Thêm mới Hóa đơn thương mại gồm:
+ Tab Hóa đơn thương mại
BM-1-102-03
Internal use
Trang 292
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Tab File đính kèm
Bước 3: Nhập các tiêu chí cần thiết, chọn file đính kèm
Bước 4: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 5: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 293
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại chứng từ vào hệ thống
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
Bước 6: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 7: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
Bước 8: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 294
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Hóa đơn thương mại, không lưu thông tin vừa nhập
vào cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.3.3.
Chứng từ Chứng nhận Xuất xứ (C/O)
Bước 1: Trên màn hình Danh sách chứng từ, nhấn nút “Thêm mới” hệ thống hiển thị màn
hình Chọn loại chứng từ
Bước 2: Chọn loại chứng từ “Chứng từ Chứng nhận Xuất xứ (C/O)”, nhấn nút “Chọn”.
Hệ thống hiển thị màn hình Thêm mới Chứng từ Chứng nhận Xuất xứ (C/O) gồm:
+ Tab Chứng từ chứng nhận xuất xứ
BM-1-102-03
Internal use
Trang 295
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Tab File đính kèm
Bước 3: Nhập các tiêu chí cần thiết, chọn file đính kèm
Bước 4: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 5: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại chứng từ vào hệ thống
BM-1-102-03
Internal use
Trang 296
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
Bước 6: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 7: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
Bước 8: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 297
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Chứng từ Chứng nhận Xuất xứ (C/O), không lưu
thông tin vừa nhập vào cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.3.4.
Vận tải đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá trị
tương đương
Bước 1: Trên màn hình Danh sách chứng từ, nhấn nút “Thêm mới” hệ thống hiển thị màn
hình Chọn loại chứng từ
Bước 2: Chọn loại chứng từ “Vận tải đơn”, nhấn nút “Chọn”. Hệ thống hiển thị màn hình
Thêm mới Vận tải đơn gồm:
+ Tab Vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 298
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Tab File đính kèm
Bước 3: Nhập các tiêu chí cần thiết, chọn file đính kèm
Bước 4: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 5: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại chứng từ vào hệ thống
BM-1-102-03
Internal use
Trang 299
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
Bước 6: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 7: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
Bước 8: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 300
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Vận tải đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá
trị tương đương, không lưu thông tin vừa nhập vào cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.3.5.
Hợp đồng thương mại
Bước 1: Trên màn hình Danh sách chứng từ, nhấn nút “Thêm mới” hệ thống hiển thị màn
hình Chọn loại chứng từ
Bước 2: Chọn loại chứng từ “Hợp đồng thương mại”, nhấn nút “Chọn”. Hệ thống hiển thị
màn hình Thêm mới Hợp đồng thương mại gồm:
+ Tab Hợp đồng thương mại
BM-1-102-03
Internal use
Trang 301
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Tab File đính kèm
Bước 3: Nhập các tiêu chí cần thiết, chọn file đính kèm
Bước 4: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 5: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại chứng từ vào hệ thống
BM-1-102-03
Internal use
Trang 302
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
Bước 6: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 7: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
Bước 8: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 303
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Hợp đồng thương mại, không lưu thông tin vừa
nhập vào cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.3.6.
Container (đính kèm)
Bước 1: Trên màn hình Danh sách chứng từ, nhấn nút “Thêm mới” hệ thống hiển thị màn
hình Chọn loại chứng từ
Bước 2: Chọn loại chứng từ “Container (đính kèm)”, nhấn nút “Chọn”. Hệ thống hiển thị
màn hình Thêm mới Chứng từ khác gồm:
+ Tab Container (đính kèm)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 304
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Tab File đính kèm
Bước 3: Nhập các tiêu chí cần thiết, chọn file đính kèm
Bước 4: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 5: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 305
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại chứng từ vào hệ thống
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
Bước 6: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 7: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
Bước 8: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 306
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Container (đính kèm), không lưu thông tin vừa
nhập vào cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.3.7.
Chứng từ khác
Bước 1: Trên màn hình Danh sách chứng từ, nhấn nút “Thêm mới” hệ thống hiển thị màn
hình Chọn loại chứng từ
Bước 2: Chọn loại chứng từ “Chứng từ khác”, nhấn nút “Chọn”. Hệ thống hiển thị màn
hình Thêm mới Chứng từ khác gồm:
+ Tab Chứng từ khác
BM-1-102-03
Internal use
Trang 307
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Tab File đính kèm
Bước 3: Nhập các tiêu chí cần thiết, chọn file đính kèm
Bước 4: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 5: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 308
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại chứng từ vào hệ thống
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
Bước 6: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 7: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
Bước 8: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 309
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Chứng từ khác, không lưu thông tin vừa nhập vào
cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.4.
II.3.6.1.5.
II.3.6.1.6.
Gửi
Chưa làm
Chưa làm
Sao chép
Các thao tác khác
Trên danh sách tìm kiếm, chọn vào cột Thao tác, Hệ thống hiển thị các chức năng theo trạng
thái chứng từ bao gồm:
+ Trạng thái: Đã lưu, Không được chấp nhận
+ Trạng thái: Chờ tiếp nhận, Cấp số tiếp nhận
Chọn nút “Xem chi tiết”, hệ thống hiển thị màn hình Xem chi tiết thông tin chứng từ tương
ứng
Chọn nút “Sửa”, hệ thông hiển thị màn hình Sửa thông tin chứng từ tương ứng
BM-1-102-03
Internal use
Trang 310
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Chọn nút “Xóa”, hệ thống hiện thì màn hình xác nhận xóa. Khi đồng ý xóa, hệ thống xóa
chứng từ
Chọn nút “Tải file”, hệ thống tải về máy file đính kèm với chứng từ tương ứng
II.3.6.1.6.1.
Sửa
II.3.6.1.6.1.1.Thông tin giấy phép (kể cả giấy phép trích)
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Sửa” hệ thông hiển thị màn hình sửa thông
tin gồm:
+ Tab Thông tin giấy phép
+ Tab File đính kèm
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 311
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Nhập các tiêu chí muốn sửa, tải file muốn thay thế
Bước 3: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 4: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại thông tin chứng từ vào hệ thống
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
Bước 5: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
BM-1-102-03
Internal use
Trang 312
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 6: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
Bước 7: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Thông tin giấy phép (kể cả giấy phép trích), không
lưu thông tin vừa nhập vào cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.6.1.2.Hóa đơn thương mại
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Sửa” hệ thông hiển thị màn hình sửa thông
tin gồm:
+ Tab Hóa đơn thương mại
BM-1-102-03
Internal use
Trang 313
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Tab File đính kèm
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
Bước 2: Nhập các tiêu chí muốn sửa, tải file muốn thay thế
Bước 3: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 314
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 4: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại thông tin chứng từ vào hệ thống
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
Bước 5: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 6: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
BM-1-102-03
Internal use
Trang 315
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 7: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Hóa đơn thương mại, không lưu thông tin vừa nhập
vào cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.6.1.3.Chứng từ Chứng nhận Xuất xứ (C/O)
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Sửa” hệ thông hiển thị màn hình sửa thông
tin gồm:
+ Tab Chứng từ chứng nhận xuất xứ
+ File đính kèm
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 316
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Nhập các tiêu chí muốn sửa, tải file muốn thay thế
Bước 3: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 4: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại thông tin chứng từ vào hệ thống
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 317
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 5: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 6: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
Bước 7: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 318
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Chứng từ Chứng nhận Xuất xứ (C/O), không lưu
thông tin vừa nhập vào cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.6.1.4.Vận tải đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá trị
tương đương
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Sửa” hệ thông hiển thị màn hình sửa thông
tin gồm:
+ Tab Vận đơn
+ Tab File đính kèm
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 319
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Nhập các tiêu chí muốn sửa, tải file muốn thay thế
Bước 3: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 4: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại thông tin chứng từ vào hệ thống
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 320
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 5: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 6: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
Bước 7: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Vận tải đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá
trị tương đương, không lưu thông tin vừa nhập vào cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.6.1.5.Hợp đồng thương mại
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Sửa” hệ thông hiển thị màn hình sửa thông
tin gồm:
+ Tab Hợp đồng thương mại
BM-1-102-03
Internal use
Trang 321
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Tab File đính kèm
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
Bước 2: Nhập các tiêu chí muốn sửa, tải file muốn thay thế
Bước 3: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
BM-1-102-03
Internal use
Trang 322
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 4: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại thông tin chứng từ vào hệ thống
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
Bước 5: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 6: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
BM-1-102-03
Internal use
Trang 323
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 7: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Hợp đồng thương mại, không lưu thông tin vừa
nhập vào cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.6.1.6.Container (đính kèm)
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Sửa” hệ thông hiển thị màn hình sửa thông
tin gồm:
+ Tab Container (đính kèm)
+ Tab File đính kèm
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 324
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Nhập các tiêu chí muốn sửa, tải file muốn thay thế
Bước 3: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 4: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại thông tin chứng từ vào hệ thống
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 325
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 5: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 6: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
Bước 7: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 326
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Container (đính kèm), không lưu thông tin vừa
nhập vào cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.6.1.7.Chứng từ khác
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Sửa” hệ thông hiển thị màn hình sửa thông
tin gồm:
+ Tab Chứng từ khác
+ Tab File đính kèm
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 327
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Nhập các tiêu chí muốn sửa, tải file muốn thay thế
Bước 3: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 4: Thực hiện chọn “Lưu” hoặc “Lưu và gửi”
+ Chọn nút “Lưu” để lưu lại thông tin chứng từ vào hệ thống
+ Chọn nút “Lưu và Gửi” -> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ thống
đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 328
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 5: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 6: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách chứng từ điện tử
Bước 7: Trường hợp người dùng không muốn nhập thông tin, nhấn button Đóng, hệ thống
hiển thị pop-up xác nhận “Tất cả thông tin đã điền sẽ bị mất. Tiếp tục?”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 329
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn Có, hệ thống đóng pop-up Chứng từ khác, không lưu thông tin vừa nhập vào
cơ sở dữ liệu
+ Nhấn Không, hệ thống quay trở lại màn hình nhập thông tin
II.3.6.1.6.2.
Xem chi tiết
II.3.6.1.6.2.1.Thông tin giấy phép (kể cả giấy phép trích)
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Xem chi tiết” hệ thông hiển thị màn hình
chi tiết thông tin chứng từ gồm:
+ Tab Thông tin giấy phép
+ File đính kèm:
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 330
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Chọn nút “Sửa”, hệ thống hiển thị màn hình cho phép sửa thông tin chứng từ
Bước 3: Chọn nút “Xóa”, hệ thống hiển thị pop-up xác nhận “Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
+ Nhấn button Có, hệ thống xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu và trở về màn hình chức
năng Danh sách chứng từ
+ Nhấn button Không, hệ thống đóng pop-up xác nhận và trở về màn hình Thông tin
giấy phép
Bước 4: Chọn nút “Đóng”, hệ thống quay về màn hình Danh sách chứng từ
**Lưu ý: Các trạng thái cho phép Sửa, Xóa chứng từ bao gồm: Đã lưu, Không được chấp
nhận.
II.3.6.1.6.2.2.Hóa đơn thương mại
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Xem chi tiết” hệ thông hiển thị màn hình
chi tiết thông tin chứng từ gồm:
+ Tab Hóa đơn thương mại
BM-1-102-03
Internal use
Trang 331
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Tab File đính kèm
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
Bước 2: Chọn nút “Sửa”, hệ thống hiển thị màn hình cho phép sửa thông tin chứng từ
BM-1-102-03
Internal use
Trang 332
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Chọn nút “Xóa”, hệ thống hiển thị pop-up xác nhận “Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
+ Nhấn button Có, hệ thống xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu và trở về màn hình chức
năng Danh sách chứng từ
+ Nhấn button Không, hệ thống đóng pop-up xác nhận và trở về màn hình Hóa đơn
thương mại
Bước 4: Chọn nút “Đóng”, hệ thống quay về màn hình Danh sách chứng từ
**Lưu ý: Các trạng thái cho phép Sửa, Xóa chứng từ bao gồm: Đã lưu, Không được chấp
nhận
II.3.6.1.6.2.3.Chứng từ Chứng nhận Xuất xứ (C/O)
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Xem chi tiết” hệ thông hiển thị màn hình
chi tiết thông tin chứng từ gồm:
+ Tab Chứng từ chứng nhận xuất xứ
+ File đính kèm:
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 333
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Chọn nút “Sửa”, hệ thống hiển thị màn hình cho phép sửa thông tin chứng từ
Bước 3: Chọn nút “Xóa”, hệ thống hiển thị pop-up xác nhận “Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
+ Nhấn button Có, hệ thống xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu và trở về màn hình chức
năng Danh sách chứng từ
+ Nhấn button Không, hệ thống đóng pop-up xác nhận và trở về màn hình Chứng từ
chứng nhận xuất xứ
Bước 4: Chọn nút “Đóng”, hệ thống quay về màn hình Danh sách chứng từ
**Lưu ý: Các trạng thái cho phép Sửa, Xóa chứng từ bao gồm: Đã lưu, Không được chấp
nhận
II.3.6.1.6.2.4. Vận tải đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá trị
tương đương
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Xem chi tiết” hệ thông hiển thị màn hình
chi tiết thông tin chứng từ gồm:
+ Tab Vận đơn
BM-1-102-03
Internal use
Trang 334
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ File đính kèm:
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
Bước 2: Chọn nút “Sửa”, hệ thống hiển thị màn hình cho phép sửa thông tin chứng từ
Bước 3: Chọn nút “Xóa”, hệ thống hiển thị pop-up xác nhận “Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
+ Nhấn button Có, hệ thống xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu và trở về màn hình chức
năng Danh sách chứng từ
+ Nhấn button Không, hệ thống đóng pop-up xác nhận và trở về màn hình Vận tải
đơn
Bước 4: Chọn nút “Đóng”, hệ thống quay về màn hình Danh sách chứng từ
BM-1-102-03
Internal use
Trang 335
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
**Lưu ý: Các trạng thái cho phép Sửa, Xóa chứng từ bao gồm: Đã lưu, Không được chấp
nhận
II.3.6.1.6.2.5.Hợp đồng thương mại
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Xem chi tiết” hệ thông hiển thị màn hình
chi tiết thông tin chứng từ gồm:
+ Tab Hợp đồng thương mại
+ File đính kèm:
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
Bước 2: Chọn nút “Sửa”, hệ thống hiển thị màn hình cho phép sửa thông tin chứng từ
BM-1-102-03
Internal use
Trang 336
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 3: Chọn nút “Xóa”, hệ thống hiển thị pop-up xác nhận “Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
+ Nhấn button Có, hệ thống xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu và trở về màn hình chức
năng Danh sách chứng từ
+ Nhấn button Không, hệ thống đóng pop-up xác nhận và trở về màn hình Hợp đồng
thương mại
Bước 4: Chọn nút “Đóng”, hệ thống quay về màn hình Danh sách chứng từ
**Lưu ý: Các trạng thái cho phép Sửa, Xóa chứng từ bao gồm: Đã lưu, Không được chấp
nhận
II.3.6.1.6.2.6.Container (đính kèm)
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Xem chi tiết” hệ thông hiển thị màn hình
chi tiết thông tin chứng từ gồm:
+ Tab Container (đính kèm)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 337
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ File đính kèm:
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
Bước 2: Chọn nút “Sửa”, hệ thống hiển thị màn hình cho phép sửa thông tin chứng từ
Bước 3: Chọn nút “Xóa”, hệ thống hiển thị pop-up xác nhận “Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
BM-1-102-03
Internal use
Trang 338
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn button Có, hệ thống xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu và trở về màn hình chức
năng Danh sách chứng từ
+ Nhấn button Không, hệ thống đóng pop-up xác nhận và trở về màn hình Container
(đính kèm)
Bước 4: Chọn nút “Đóng”, hệ thống quay về màn hình Danh sách chứng từ
**Lưu ý: Các trạng thái cho phép Sửa, Xóa chứng từ bao gồm: Đã lưu, Không được chấp
nhận
II.3.6.1.6.2.7.Chứng từ khác
Bước 1: Trên Danh sách chứng từ, chọn thao tác “Xem chi tiết” hệ thông hiển thị màn hình
chi tiết thông tin chứng từ gồm:
+ Tab Chứng từ khác
+ File đính kèm:
Chọn vào tên file, hệ thống cho phép tải về máy file đính kèm
BM-1-102-03
Internal use
Trang 339
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Chọn nút “Sửa”, hệ thống hiển thị màn hình cho phép sửa thông tin chứng từ
Bước 3: Chọn nút “Xóa”, hệ thống hiển thị pop-up xác nhận “Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
+ Nhấn button Có, hệ thống xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu và trở về màn hình chức
năng Danh sách chứng từ
BM-1-102-03
Internal use
Trang 340
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
+ Nhấn button Không, hệ thống đóng pop-up xác nhận và trở về màn hình Chứng từ
khác
Bước 4: Chọn nút “Đóng”, hệ thống quay về màn hình Danh sách chứng từ
**Lưu ý: Các trạng thái cho phép Sửa, Xóa chứng từ bao gồm: Đã lưu, Không được chấp
nhận
Danh sách container tờ khai nhập
Chức năng này cho phép người dùng thực hiện thêm mới, sửa, xóa danh sách container đi
kèm tờ khai nhập khẩu
Tại màn hình tìm kiếm các chức năng IDC/IDE chọn bản ghi có trạng thái Đăng ký/ Sửa.
Chọn thao tác “Danh sách container” hệ thống hiển thị màn hình Danh sách container
Chọn nút “Quay lại”, hệ thống quay lại màn hình các chức năng IDC/IDE/EDC/EDE ban
đầu.
II.3.6.2.1.
Đăng ký
Bước 1: Trên màn hình Danh sách container, nhấn nút “Thêm mới” hệ thống hiển thị màn
hình Đăng ký container
BM-1-102-03
Internal use
Trang 341
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 2: Chọn nút “+” để thêm dòng nhập thông tin container
Bước 3: Nhập các tiêu chí cần thiết
Bước 4: Chọn nút “+” để thêm dòng nhập thông tin container khi đã nhập thông tin dòng
trước đó
Bước 5: Nhấn nút “Kết nối CKS” và chọn chữ ký số để thực hiện kết nối thông tin CKS của
doanh nghiệp:
Bước 6: Thực hiện chọn “Đăng ký”-> Xác nhận “Có” để lưu thông tin chứng từ vào hệ
thống đồng thời gửi chứng từ sang hệ thống của Hải quan
BM-1-102-03
Internal use
Trang 342
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Bước 7: Sau khi lưu và gửi, hệ thông hiển thị màn hình chờ thông tin xử lý. Kết thúc thời
gian xử lý. Chứng từ điện tử được cập nhật thông tin theo hệ thống Hải quan trả về
Bước 8: Tại màn hình Chờ thông tin xử lý. Chọn nút “Quay về danh sách” để quay lại
Danh sách container
Bước 9: Tại màn hình Danh sách container, chọn nút “Làm mới” để cập nhật thông tin danh
sách container
BM-1-102-03
Internal use
Trang 343
V1.1
CCS4EO_VNACCS_UM
Quản lý CTDT V5
Chức năng này cho phép tra cứu thông tin gửi nhận chứng từ điện tử
II.3.6.3.1.
Tra cứu
Bước 1: Trên menu chọn I. Hệ thống -> Chọn 7. Chứng từ điện tử V5, hệ thống hiển thị
màn hình chức năng Chứng từ điện tử V5
Bước 2: Nhập/ Chọn các tiêu chí tìm kiếm, nhấn nút Tìm kiếm -> hệ thống hiển thị kết quả
theo các tiêu chí tìm kiếm
Bước 3: Nhấn nút Xóa tìm kiếm, hệ thống Chuyển điều kiện tìm kiếm về giá trị mặc định &
Xóa kết quả tìm kiếm đã có ở grid (nếu có)
BM-1-102-03
Internal use
Trang 344
0 Nhận xét